Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023
Trường Đại học Trà Vinh chính thức đã có thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Trường Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email:
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Trà Vinh, cập nhật mới nhất ngày 23/02/2023)
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023 như sau :
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Đối tượng tuyển sinh
Tuyển sinh thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự trên toàn nước .
b) Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh ĐH chính quy năm 2023 theo những phương pháp sau :
- Phương thức 1: Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học – Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
- Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT.
c) Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Trà Vinh xét tuyển những ngành học năm 2023 theo những tổng hợp xét tuyển sau :
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Khối C15 (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C18 (Văn, Sinh, GDCD)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa lí, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)
- Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối M00 (Văn, Toán, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát)
- Khối M05 (Văn, Địa lý, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát)
- Khối N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2)
- Khối DH1 (Văn, Địa lí, tiếng Hàn)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Trà Vinh xét tuyển ĐH chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Xét học bạ THPT lớp 12
- Xét kết quả thi THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của trường Đại học Trà Vinh
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Xét kết quả dự bị đại học kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp
- Xét kết quả học tập toàn khóa trung cấp, cao đẳng, đại học
- Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
* Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 : theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo ;
* Thời gian ĐK xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lượng do ĐĐHQG TPHCM tổ chức triển khai : Dự kiến từ 01/06/2023 – 14/07/2023 ;
* Thời gian xét học bạ : Dự kiến từ ngày 01/06/2023 – 14/07/2023 ;
* Thời gian xét Xét tuyển thẳng : Theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành ;
* Thời gian xét tuyển học viên Khoa Dự bị ĐH – Trường Đại học Trà Vinh, Trường dự bị dân tộc bản địa : theo thời hạn của Khoa Dự bị ĐH và Trường DB dân tộc bản địa
Các thông tin khác đang chờ được update từ nhà trường .5. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Trà Vinh thực hiện chính sách ưu tiên về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
Điểm trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 3 năm gần nhất như sau :
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 16.5 | 17 | 17 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 20.25 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 21.5 | 25 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18.5 | 21.5 | 20 |
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 | 15 | 15 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 16.25 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
Văn hoá học | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 15 | |
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18.75 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 |
Nông nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 | 15 |
Y khoa | 25.2 | 25.8 | 24.6 |
Y học dự phòng | 19 | 19.5 | 19 |
Dược học | 21 | 23 | 21 |
Hoá dược | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 20.5 | 19 |
Dinh dưỡng | 15 | 15 | 15 |
Răng – Hàm – Mặt | 25 | 25.65 | 24.8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.85 | 22.9 | 20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
Y tế công cộng | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15.25 | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Tôn giáo học | 15 | 15 |
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Đào Tạo