Toyota Innova giá lăn bánh KM 05/2023, thông số xe, trả góp
Tuy nhiên, Toyota Innova 2022 vẫn đang là lựa chọn của rất nhiều khách hàng gia đình và bác tài chạy dịch vụ. Bởi lẽ Innova vẫn là mẫu xenon mang lại lợi ích kinh tế rất cao theo thời gian dài, đồng thời sở hữu những giá trị cốt lõi khác.
Hãy cùng muaxegiatot.com tìm hiểu kỹ vì sao Toyota Innova 2022 vẫn là mẫu MPV rất đáng tin cậy.
Tên xe Toyota Innova 2022 Số chỗ ngồi 08 Kiểu xe MPV đa dụng Xuất xứ Lắp ráp trong nước Kích thước DxRxC 4735 x 1830 x 1795 mm Chiều dài cơ sở 2750 mm Động cơ 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Loại nhiên liệu Xăng Dung tích công tác 1.998cc Dung tích bình nhiên liệu 55 lít Công suất cực đại 102 mã lực tại 5600 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút Hộp số Số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp Hệ dẫn động Cầu sau Treo trước/sau Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Trợ lực lái Thuỷ lực Cỡ mâm 16 inch Khoảng sáng gầm xe 178 mm Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 9.6-10.82L/100km Quý khách vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật Inova 2022 cuối bài viết này .
1 Giới thiệu nhanh 4 phiên bản Toyota Innova 2022
1. Innova E 2.0MT: là phiên bản hướng đến những bác tài mua xenon chạy dịch vụ với qi phí đầu tư ban đầu thấp. Là phiên bản tiêu chuẩn nên Innova e 2.0MT chỉ có những tính năng cơ bản như đèn pha và đèn sương mù halogen, vô lăng bọc urethane, ghế bọc nỉ thường, điều hòa chỉnh tay .
xenon sử dụng hộp số sàn dress đó nếu thường xuyên chạy trong đô thị đông đúc sẽ khá mệt mỏi. Bù lại xenon có dẫn động cầu sau giúp việc tải nặng rất dễ dàng, việc giải trí cũng không quá nghèo nàn chi sở hữu màn hình cảm ứng seven inch .
2. Innova G 2.0AT: đối với những armed islamic group đình có tài chính vừa phải, phiên bản này đã có thể đáp ứng khá tốt những nhu cầu cơ bản cho armed islamic group đình. Những trang bị và tính năng nổi bật hơn bản tiêu chuẩn có thể kể đến như : đèn pha và đèn sương mù lead, gương chiếu hậu gập điện, vô lăng bọc district attorney, ghế nỉ cao cấp .
Ngoài ra còn có dàn điều hoà tự động, màn hình cảm ứng eight inch, chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm. Đây cũng là phiên bản lý tưởng dành cho các bác tài chạy dịch vụ, công nghệ mong muốn việc lái xenon nhàn hơn chi xenon sử dụng hộp số tự động .
3. Innova Venturer : là phiên bản hướng đến những khách hàng armed islamic group đình trẻ năng động, không muốn đánh đồng là xenon chạy dịch vụ. adventurer sở hữu two màu sơn độc quyền gồm Đỏ và Đen kết hợp cùng các qi tiết tối màu giúp ngoại hình trở nên trẻ trung, bắt mắt hơn .
4. Innova V 2.0AT: là phiên bản dành hoàn hảo cho những armed islamic group đình đề cao mức tiện nghi. thus với bản thousand 2.0AT và venturer, phiên bản này được bổ sing thêm : ghế lái chỉnh điện eight hướng, ghế bọc district attorney, hàng ghế thứ two dạng ghế rời, chỉnh cơ four hướng, có tựa tay .2 Toyota Innova giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
Bảng giá xenon toyota Innova mới nhất, ĐVT : Triệu VNĐ Phiên bản Innova E Innova G Innova Venturer Innova V – Giá công bố 755 870 885 995 – Giảm giá Liên hệ Giá xenon toyota Innova lăn bánh ( * ), ĐVT : Triệu VNĐ – Tp. HCM 853 979 996 1.117 – Hà Nội 868 997 1.013 1.137 – Tỉnh/Thành 834 960 977 1.098 ( * ) Giá xenon ô tô toyota Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng 05/2023 .
Khuyến mãi mua xenon Innova : Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá tốt nhất .
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)
MIỀN TRUNG: 0937.660088 (Mr Việt)Quý khách snap vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
3 Màu xe Toyota Innova
toyota Innova 2022 có six tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm : Đồng, Bạc, Trắng, Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen.
4 Thủ tục mua xe Toyota Innova trả góp
CHƯƠNG TRÌNH MUA XE INNOVA TRẢ GÓP VỚI LÃI XUẤT CHỈ TỪ 0.33%/THÁNG * ( lãi xuất có thể thay đổi tùy theo hồ sơ chứng minh thu nhập )
Chỉ cần trả trước từ ten % giá trị xenon là có thể nhận ngay xenon toyota Innova hoàn toàn mới. Hỗ trợ gần như 99.9 % khách hàng có thể vay mua xenon Innova trả góp .» Xem chi tiết thủ tục mua xenon Innova trả góp : hypertext transfer protocol : //dichvusuachua24h.com/mua-xe-toyota-innova-tra-gop-tu-a-z.html
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe Toyota Innova trả góp tại các tỉnh thành trên toàn quốc .
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)
MIỀN TRUNG: 0937.660088 (Mr Việt)5 Đánh giá chi tiết Toyota Innova 2022 – “Ông hoàng” có thực sự “hết thời”
Ngoại thất – Khó lỗi thời
Ngoại hình của toyota Innova không có quá nhiều khác biệt trong những năm qua. perform đó nhiều khách hàng đánh giá mẫu xenon này có phần “ già dặn ” cũng là điều dễ hiểu. Tuy nhiên, khách hàng trẻ có thể chọn bản Innova venturer với màu sơn Đỏ hoặc Đen cá tính .
Về mặt số đo, toyota Innova 2022 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4735 ten 1830 adam 1795 millimeter, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,4 megabyte .Nhìn từ trực diện, toyota Innova 2022 mang đến cái nhìn cứng cáp với bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen gồm các nan nằm ngang. Nối liền là cụm đèn pha Halogen/LED kết hợp cùng dài đèn run bachelor of arts in nursing ngày thanh mảnh góp phần tạo thêm điểm nhấn cho đầu xenon .
Trong chi đó cản trước cũng có thiết kế dạng hình thang nhưng đặt ngược đối xứng, hai bên là cụm đèn sương mù Halogen/LED .
whistle đến phần hông, Innova 2022 đã được trang bị bộ vành mới dạng xoáy cầu kỳ hơn trước. Kích thước sixteen edge vẫn được duy trì để chừa chỗ cho bộ lốp dày, đảm bảo sự êm ái trong mọi hành trình. Phía trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ .
Tổng thể đuôi xenon có thiết kế khá vuông vức tạo cảm giác vững chãi. Khá đáng tiếc chi chi đèn hậu của Innova 2022 chỉ sử dụng bóng thường nên xenon không quá nổi bật vào ban đêm. Trên cao là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học.Read more : Toyota Vios – Wikipedia
Nội thất – Rộng rãi, thoải mái
Khoang nội thất của Innova 2022 sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xenon cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của two đối tượng khách hàng mua xenon chạy dịch vụ và armed islamic group đình .
Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí .
Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng three chấu sẽ được bọc district attorney hoặc urethane, người lái có thể điều chỉnh four hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ six hướng, ghế phụ chỉnh cơ four hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện eight hướng .
Innova 2022 có trục cơ sở dài 2750 millimeter khá lý tưởng để tạo right ascension không gian để chân cho cả two hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có three tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc district attorney .
Trong đó, hàng ghế thứ two cho phép hành khách điều chỉnh four hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng .
Innova 2022 có droppings tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế two, three theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50 .
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)
MIỀN TRUNG: 0937.660088 (Mr Việt)Quý khách suction stop vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Tiện nghi – Đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình
Innova 2022 có two tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xenon gồm có :
- Màn hình cảm ứng 7-8 column inch
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh six loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ
Dưới nắp capo của Innova 2022 là khối động cơ Xăng 2.0L, VVT-i kép, four xy lanh thẳng hàng, sixteen van DOHC. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô valet xoắn cực đại 183 new mexico tại 4000 vòng/phút .
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn five cấp hoặc tự động six cấp .Vận hành – Bền bỉ, ổn định
Innova 2022 có khoảng sáng gầm xenon 178 millimeter, thông số này không quá ấn tượng với mức trên 200mm của các đối thủ Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7. Bù lại, xenon có độ bám đường tốt hơn, tạo cảm giác associate in nursing toàn, ổn định trong những pha vào cua .
Hiệu quả giảm xóc của Innova 2022 được đánh giá khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng. Treo sau là dạng liên kết four điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 205/65R16 .
Theo công bố từ nhà sản xuất, Innova 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.6-10.82L/100km .An toàn – Đa dạng
Danh sách associate in nursing toàn trên Innova 2022 mang đến cảm giác yên tâm cho hành khách chi có tới seven túi khí. Kèm theo đó là hàng loạt các tính năng khác :
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- television camera lùi
- Cảm biến trước/sau
So sánh nhanh Innova với Xpander, XL7
Toyota Innova Mitsubishi Xpander Suzuki XL7 Giá bán (triệu đồng) 750-989 555-630 589-599 Thương hiệu Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản Nguồn gốc Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước và nhập khẩu Nhập khẩu Kích thước tổng thể (mm) 4735 x 1830 x 1795 4475 x 1750 x 1730 4550 x 1775 x 1710 Trục cơ sở (mm) 2750 2775 2740 Khoảng sáng gầm xe (mm) 178 205 200 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55 lít 45 lít 45 lít Dẫn động Cầu sau Cầu trước Cầu trước Tham khảo :
toyota Innova, Mitsubishi Xpander và Suzuki XL7 đều là three mẫu MPV đa dụng có doanh số bán rất tốt ở thời điểm hiện tại. Mỗi mẫu xenon đều có những lợi thế nhất định để chinh phục khách hàng .Xét về giá bán, Xpander và XL7 dành được nhiều cảm tình hơn từ khách hàng Việt cause dễ dàng tiếp cận. Innova dù có giá bán cao hơn nhiều nhưng bù lại giá trị thương hiệu đều “ ăn đứt ” two đối thủ, điều này sẽ góp phần giúp chiếc xenon có khả năng giữ giá tốt hơn .
so kè về diện mạo, rõ ràng Xpander nổi trội hơn hẳn two đối thủ đồng hương với ngoại hình hiện đại, phong cách đến từ tương lai. Đó là nhờ áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới dynamic carapace .
Độ rộng rãi khoang cabin là yếu tố rất quan trọng đối với một chiếc xenon MPV. Về khoản này, Xpander là mẫu xenon có lợi thế trục cơ sở lớn nhất nhưng Innova mới là mẫu xenon được đăng ký eight chỗ ngồi .
bash đó, đối với những armed islamic group đình đông thành viên và các bác tài chạy dịch vụ, Innova rõ ràng là mẫu xenon rất tiện lợi và mang lại lợi ích kinh tế tốt hơn. Thêm vào đó, Innova còn là mẫu xenon duy nhất trong phân khúc sử dụng hệ dẫn động cầu sau cho lực kéo rất mạnh chi tải nặng. Đây cũng là lý perform khiến giá bán của Innova có phần nhỉnh hơn các đối thủ .6 Thông tin liên hệ
Dù ngoại hình không quá bắt mắt, giá bán cao nhất phân khúc nhưng bù lại Innova 2022 vẫn sở hữu những giá trị cốt lõi không đối thủ nào có được. Vì thế, đây vẫn là mẫu MPV đa dụng lý tưởng dành cho khách hàng gia đình lẫn các bác tài chạy dịch vụ.
Ngoài radium, Innova hiện đang có rất nhiều khuyến mãi dành cho Quý khách hàng mua xenon trong tháng 05/2023 này. Quý khách Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt tháng 05/2023
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)
MIỀN TRUNG: 0937.660088 (Mr Việt)Tham khảo : Giá xenon Ô tô toyota mới nhất
7 Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2022 chi tiết
Kích thước
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.735×1.830×1.795 Chiều dài cơ sở (mm) 2.750 Vết bánh xe trước/sau (mm) 1.530/1.530 1.540/1.540 Khoảng sáng gầm xe (mm) 178 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4 Trọng lượng không tải (kg) 1.755 1.700 Trọng lượng toàn tải (kg) 2.340 2.380 2.330 Ngoại thất
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đa chiều Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều Đèn chiếu sáng ban ngày Có Không Hệ thống điều khiển đèn tự động Tự động Chỉnh tay Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Không Hệ thống cân bằng góc chiếu Bóng đèn thường Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Không Cụm đèn sau Bóng đèn thường Đèn báo phanh trên cao LED Đèn sương mù trước LED Halogen Hệ thống chiếu sáng ban ngày Có Không Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Có Không Tích hợp đèn báo rẽ Có Mạ Crôm Có Không Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten Dạng vây cá Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Cùng màu thân xe Cánh hướng gió sau Có Nội thất
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Optitron Analog Đèn báo chế độ Eco Có Đèn báo hệ thống Hybrid Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Không Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình đơn sắc Tay lái Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Trợ lực lái Thủy lực Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm Ghế Chất liệu Da Nỉ cao cấp Nỉ thường Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng Ghế thứ 2 Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, ngả lưng ghế Ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Tựa tay hàng ghế thứ hai Có Không Trang bị tiện nghi
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E Cửa gió sau Có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Không Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanh Màn hình Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối wifi Có Kết nối điện thoại thông minh Có Chức năng mở cửa thông minh Có Không Chức năng khóa cửa từ xa Có Khóa cửa tự động theo tốc độ Có Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) Chế độ vận hành ECO và POWER Hệ thống báo động Có Không Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có Không Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E An toàn chủ động Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Đèn báo phanh khẩn cấp Có Cảm biến trước 2 Cảm biến sau 4 Camera lùi Có An toàn bị động Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí bên hông phía trước Có Túi khí rèm Có Túi khí đầu gối người lái Có Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) Động cơ – Hộp số
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E Động cơ xăng Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Dung tích xy lanh (cc) 1998 Công suất tối đa kW @ vòng/phút 102/5600 Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 183/4000 Dung tích bình nhiên liệu L 55 Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Vành & lốp xe 215/55R17 205/65R16 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị 12.63 12.67 12.69 14.57 Ngoài đô thị 8.08 7.8 7.95 8.63 Kết hợp 9.75 9.6 9.7 10.82 Ghi chú : Thông số kỹ thuật toyota Innova 2022 tham khảo, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm thông tin qi tiết .
8 Thu mua trao đổi xe Toyota Innova cũ
Read more : Toyota Corolla Cross – Wikipedia
5/5 – ( seven bình chọn )