STT |
Tên trường |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN
|
Sư phạm tiếng Trung |
38,32 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC |
37,13 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
37,35 |
Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
3 |
ĐH KHXHNV Hà Nội |
Đông phương học |
26,5 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Đại học Sư phạm TP. Hà Nội 2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
36 |
Học bạ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24 |
Điểm thi TN THPT (thang 40) |
5 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,87 |
Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
6 |
Đại Học TP. Hà Nội
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
36,42 |
Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
37,07 |
Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
7 |
Đại học Thương Mại |
Tiếng Trung thương mại |
26,8 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
Học viện Ngoại giao
|
Quan hệ quốc tế (D04) |
27,6 |
Điểm thi TN THPT |
|
Truyền thông quốc tế (D04) |
27,9 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,19 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái Nguyên |
Trung Quốc học |
16,5 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
|
Sư phạm Tiểng Trung Quốc |
24 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Đại Học Thăng Long |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
Đại học Đại Nam |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
Học viên Quốc tế
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,74 |
Dành cho nam |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,23 |
Dành cho nữ |
15 |
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự chiến lược
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,65 |
Dành cho nam |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
28,64 |
Dành cho nữ |
16 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Học bạ |
18 |
Đại Học Phenikaa |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,5 |
Học bạ |
19 |
Đại Học Hạ Long |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
Học bạ |
20 |
Đại Học Hải Phòng |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
Điểm thi TN THPT |
21 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,83 |
Điểm thí TN THPT; (TTNV<=1) |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
25,6 |
Điểm thí TN THPT; (TTNV<=17) |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,45 |
Điểm thí TN THPT, (TTNV<=3) |
22 |
Đại học Hà Tĩnh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Điểm thi TN THPT |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Học bạ |
23 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
24 |
Học bạ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24 |
Học bạ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,75 |
Điểm thi TN THPT |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
23 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
Đại Học Quy Nhơn
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Học bạ |
25 |
Đại Học Thủ Dầu Một |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
Học bạ |
26 |
Đại Học Ngoại ngữ – Tin Học TP.HCM |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,5 |
Điểm thi TN THPT |
27 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
21,75 |
Học bạ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,78 |
Học bạ |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
25,5 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
35,2 |
Điểm thi TN THPT |
28 |
Đại Học Mở TPHCM |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,25 |
Học bạ |
29 |
Đại học Lạc Hồng
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Học bạ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
6 |
Điểm TB Học bạ lớp 12 |
30 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
825 |
Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
825 |
Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,8 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
26,2 |
Điểm thi TN THPT |
31 |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,9 |
Điểm thi TN THPT |
32 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
Điểm thi TN THPT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
6 |
Điểm TB Học bạ lớp 12 |
33
34
|
Đại học Văn Lang
Đại học quốc tế Hồng Bàng |
Ngôn ngữ Trung Quốc
Trung Quốc học
|
16
15 |
Điểm thi TN THPT |