Mẫu báo cáo tình hình quản trị công ty theo Thông tư số 96/2020/TT-BTC
Phụ lục V
|
|
TÊN CÔNG TY COMPANY’S NAME |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom – Happiness |
Số : …. / BC – … No : …. / BC – … |
… … …, ngày … tháng … năm … … . ………, day. … month …, year … . |
BÁO CÁO
Tình hình quản trị công ty
REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE
(6 tháng/năm)
(6 months/year)
Kính gửi :
– Ủy ban sàn chứng khoán Nhà nước ;
– Sở Giao dịch sàn chứng khoán .
To :
– The State Securities Commission ;
– The Stock Exchange .
– Tên công ty / Name of company :
– Địa chỉ trụ sở chính / Address of headoffice :
– Điện thoại / Telephone : Fax : E-Mail :
– Vốn điều lệ / Charter capital :
– Mã chứng khoán / Stock symbol :
– Mô hình quản trị công ty / Governance Mã Sản Phẩm :
+ Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc / Giámđốc / General Meeting of Shareholders, Board of Directors, Board of Supervisors, General Director and Director .
+ Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc / Giám đốc và có Ủy ban truy thuế kiểm toán thuộc Hội đồng quản trị / General Meeting of Shareholders, Board of Directors, General Director, Director and Audit Committee under the Board of Directors .
– Về việc thực thi công dụng truy thuế kiểm toán nội bộ : Đã triển khai / Chưa thực thi / The implementation of internal audit : Implemented / Not yet implemented .
I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông/Activities of the General Meeting of Shareholders
tin tức về những cuộc họp và Nghị quyết / Quyết định của Đại hội đồng cổ đông ( gồm có cả những Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được trải qua dưới hình thức lấy quan điểm bằng văn bản ) / Information on meetings, resolutions and decisions of the General Meeting of Shareholders ( including the resolutions of the General Meeting of Shareholders approved in the form of written comments ) :
Stt No . |
Số Nghị quyết / Quyết định Resolution / Decision No . |
Ngày Date |
Nội dung Content |
II. Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng/năm)/Board of Directors (Semi-annual report/annual report):
1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị ( HĐQT ) / Information about the members of the Board of Directors :
Stt No . |
Thành viên HĐQT / Board of Directors ’ members |
Chức vụ / Position ( thành viên HĐQT độc lập, TVHĐQT không quản lý và điều hành ) ) Independent members of the Board of Directors, Non-executive members of the Board of Directors ) ) |
Ngày mở màn / không còn là thành viên HĐQT / HĐQT độc lập The date becoming / ceasing to be the thành viên of the Board of Directors |
|
Ngày chỉ định Date of appointment |
Ngày không bổ nhiệm Date of dismissal |
|||
Ông / Bà Mr. / Ms. … |
2. Các cuộc họp HĐQT / Meetings of the Board of Directors :
Stt No . |
Thành viên HĐQT / Board of Director ’ thành viên |
Số buổi họp HĐQT tham gia / Number of meetings attended by Board of Directors | Tỷ lệ tham gia họp / Attendance rate | Lý do không tham gia họp / Reasons for absence |
Ông / Bà Mr. / Ms. … |
3. Hoạt động giám sát của HĐQT so với Ban Giám đốc / Supervising the Board of Management by the Board of Directors :
4. Hoạt động của những tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị ( nếu có ) / Activities of the Board of Directors ’ subcommittees ( If any ) :
5. Các Nghị quyết / Quyết định của Hội đồng quản trị ( Báo cáo 6 tháng / năm ) / Resolutions / Decisions of the Board of Directors ( Semi-annual report / annual report ) :
Stt No . |
Số Nghị quyết / Quyết định Resolution / Decision No . |
Ngày Date |
Nội dung Content |
Tỷ lệ trải qua Approval rate |
III. Ban kiểm soát/Ủy ban Kiểm toán(Báo cáo 6 tháng/năm)/Board of Supervisors/Audit Committee (Semi-annual report/annual report):
1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát ( BKS ) / Ủy ban Kiểm toán / Information about members of Board of Supervisors or Audit Committee :
Stt No . |
Thành viên BKS / Ủy ban Kiểm toán Members of Board of Supervisors / Audit Committee |
Chức vụ Position |
Ngày khởi đầu / không còn là thành viên BKS / Ủy ban Kiểm toán The date becoming / ceasing to be the thành viên of the Board of Supervisors / Audit Committee |
Trình độ trình độ Qualification |
Ông / Bà Mr. / Ms. … |
2. Cuộc họp của BKS / Ủy ban Kiểm toán / Meetings of Board of Supervisors or Audit Committee
Stt No . |
Thành viên BKS / Ủy ban Kiểm toán Members of Board of Supervisors / Audit Committee |
Số buổi họp tham gia Number of meetings attended |
Tỷ lệ tham gia họp Attendance rate |
Tỷ lệ biểu quyết Voting rate |
Lý do không tham gia họp Reasons for absence |
Ông / Bà Mr. / Ms. … |
3. Hoạt động giám sát của BKS / Ủy ban Kiểm toán so với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành quản lý và cổ đông / Supervising Board of Directors, Board of Management and shareholdersbyBoard of Supervisors or Audit Committee :
4. Sự phối hợp hoạt động giải trí giữa BKS / Ủy ban Kiểm toán so với hoạt động giải trí của HĐQT, Ban Giám đốc quản lý và điều hành và những cán bộ quản trị khác / The coordination among the Board of Supervisors, Audit Committee, the Board of Management, Board of Directors and other managers :
5. Hoạt động khác của BKS / Ủy ban Kiểm toán ( nếu có ) / Other activities of the Board of Supervisors and Audit Committee ( if any ) :
IV. Ban điều hành/Board of Management
STT No . |
Thành viên Ban điều hành quản lý / Members of Board of Management |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
Trình độ trình độ Qualification |
Ngày chỉ định / không bổ nhiệm thành viên Ban quản lý và điều hành / Date of appointment / dismissal of members of the Board of Management / |
Ông / Bà Mr / Ms. … . |
V. Kế toán trưởng/Chief Accountant
Họ và tên Name |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
Trình độ trình độ nhiệm vụ Qualification |
Ngày chỉ định / không bổ nhiệm Date of appointment / dismissal |
VI. Đào tạo về quản trị công ty/Training courses on corporate governance:
Các khóa đào tạo và giảng dạy về quản trị công ty mà những thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) quản lý, những cán bộ quản trị khác và Thư ký công ty đã tham gia theo pháp luật về quản trị công ty / Training courses on corporate governance were involved by members of Board of Directors, the Board of Supervisors, Director ( General Director ), other managers and secretaries in accordance with regulations on corporate governance :
VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo 6tháng/năm) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty/Thelist of affiliated persons of the public company (Semi-annual report/annual report) and transactions of affiliated persons of the Company)
1. Danh sách về người có tương quan của công ty / The list of affiliated persons of the Company
STT No . |
Tên tổ chức triển khai / cá thể Name of organization / individual |
Tài khoản thanh toán giao dịch sàn chứng khoán ( nếu có ) Securities trading account ( if any ) |
Chức vụ tại công ty ( nếu có ) Position at the Company ( if any ) |
Số Giấy NSH *, ngày cấp, nơi cấp NSH No. *, date of issue, place of issue |
Địa chỉ trụ sở chính / Địa chỉ liên hệ Address |
Thời điểm khởi đầu là người có tương quan Time of starting to be affiliated person |
Thời điểm không còn là người có tương quan Time of ending to be affiliated person |
Lý do Reasons |
Mối quan hệ tương quan với công ty / Relationship with the Company |
Ghi chú / Note : Số Giấy NSH * : Số CMND / Hộ chiếu ( so với cá thể ) hoặc Số Giấy ghi nhận ĐK doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động giải trí hoặc sách vở pháp lý tương tự ( so với tổ chức triển khai ) / NSH * No. : ID card No. / Passport No. ( As for individuals ) or Business Registration Certificate No., License on Operations or equivalent legal documents ( As for organisations ) .
2. Giao dịch giữa công ty với người có tương quan của công ty ; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có tương quan của người nội bộ / Transactions between the Company and its affiliated persons or between the Company and its major shareholders, internal persons and affiliated persons .
STT No . |
Tên tổ chức triển khai / cá thể Name of organization / individual |
Mối quan hệ tương quan với công ty Relationship with the Company |
Số Giấy NSH *, ngày cấp, nơi cấp NSH No. *, date of issue, place of issue |
Địa chỉ trụ sở chính / Địa chỉ liên hệ Address |
Thời điểm thanh toán giao dịch với công ty Time of transactionswith the Company |
Số Nghị quyết / Quyết định của ĐHĐCĐ / HĐQT … trải qua ( nếu có, nêu rõ ngày phát hành ) Resolution No. or Decision No. approved by General Meeting of Shareholders / Board of Directors ( if any, specifying date of issue ) |
Nội dung, số lượng, tổng giá trị thanh toán giao dịch / Content, quantity, total value of transaction |
Ghi chú Note |
Ghi chú / Note : Số Giấy NSH * : Số CMND / Hộ chiếu ( so với cá thể ) hoặc số Giấy ghi nhận ĐK doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động giải trí hoặc sách vở pháp lý tương tự ( so với tổ chức triển khai ) / NSH * No. : ID card No. / Passport No. ( As for individuals ) or Business Registration Certificate No., License on operations or equivalent legal documents ( As for organisations ) .
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có tương quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm quyền trấn áp / Transaction between internal persons of the Company, affiliated persons of internal persons and the Company’s subsidiaries in which the Company takes controlling power .
Stt No . |
Người thực thi thanh toán giao dịch Transaction executor |
Quan hệ với người nội bộ Relationship with internal persons |
Chức vụ tại CTNY Posittion at the listed Company |
Số CMND / Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp ID card No. / Passport No., date of issue, place of issue |
Địa chỉ Address |
Tên công ty con, công ty do CTNY nắm quyền trấn áp Name of subsidiaries or companies which the Company control |
Thời điểm thanh toán giao dịch Time of transaction |
Nội dung, số lượng, tổng giá trị thanh toán giao dịch / Content, quantity, total value of transaction |
Ghi chú Note |
4. Giao dịch giữa công ty với những đối tượng người tiêu dùng khác / Transactions between the Company and other objects
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) và người quản trị khác đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) điều hành quản lý trong thời hạn ba ( 03 ) năm trở lại đây ( tính tại thời gian lập báo cáo ) / Transactions between the Company and the company that its members of Board of Management, the Board of Supervisors, Director ( General Director ) have been founding members or members of Board of Directors, or CEOs in three ( 03 ) latest years ( calculated at the time of reporting ) .
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có tương quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) và người quản trị khác là thành viên HĐQT, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) quản lý và điều hành / Transactions between the Company and the company that its affiliated persons with members of Board of Directors, Board of Supervisors, Director ( General Director ) and other managers as a thành viên of Board of Directors, Director ( General Director or CEO ) .
4.3. Các thanh toán giao dịch khác của công ty ( nếu có ) hoàn toàn có thể mang lại quyền lợi vật chất hoặc phi vật chất so với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) và người quản trị khác / Other transactions of the Company ( if any ) may bring material or non – material benefits for members of Board of Directors, members of the Board of Supervisors, Director ( General Director ) and other managers .
VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6 tháng/năm)/Share transactions of internal persons and their affiliated persons (Semi-annual report/annual report)
1. Danh sách người nội bộ và người có tương quan của người nội bộ / The list of internal persons and their affiliated persons
Stt No . |
Họ tên Name |
Tài khoản thanh toán giao dịch sàn chứng khoán ( nếu có ) Securities trading account ( if any ) |
Chức vụ tại công ty ( nếu có ) Position at the company ( if any ) |
Số CMND / Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp ID card No. / Passport No., date of issue, place of issue |
Địa chỉ liên hệ Address |
Số CP chiếm hữu cuối kỳ Number of shares owned at the end of the period |
Tỷ lệ chiếm hữu CP cuối kỳ Percentage of share ownership at the end of the period |
Ghi chú Note |
1 | ( Tên người nội bộ / Name ofinternal person ) | |||||||
Tên người có tương quan của người nội bộ / Name of affiliated persons | ||||||||
… | ||||||||
2 |
2. Giao dịch của người nội bộ và người có tương quan so với CP của công ty / Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the Company
Stt No . |
Người thực thi thanh toán giao dịch Transaction executor |
Quan hệ với người nội bộ Relationship with internal persons |
Số CP chiếm hữu đầu kỳ Number of shares owned at the beginning of the period |
Số CP chiếm hữu cuối kỳ Number of shares owned at the end of the period |
Lý do tăng, giảm ( mua, bán, quy đổi, thưởng … ) Reasons for increasing, decreasing ( buying, selling, converting, rewarding, etc. ) |
||
Số CP Number of shares |
Tỷ lệ Percentage |
Số CP Number of shares |
Tỷ lệ Percentage |
||||
IX. Các vấn đề cần lưu ý khác/Other significant issues
Nơi nhận: Recipients: – … … |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHAIRMAN OF THE BOARD OF DIRECTORS ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu ) |
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Thương Hiệu