Mẫu báo cáo tình hình quản trị công ty theo Thông tư số 96/2020/TT-BTC

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY – Ban hành kèm theo phụ lục V – Thông tư số 96/2020 / TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Luật Minh Khuê trình làng toàn văn mẫu báo cáo này để người sử dụng tìm hiểu thêm :

 Phụ lục V

Appendix V

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY 

REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE

( Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2020 / TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính )
( Promulgated with the Circular No 96/2020 / TT-BTC on November 16, 2020 of the Minister of Finance )

TÊN CÔNG TY

COMPANY’S NAME

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

Số : …. / BC – …
No : …. / BC – …
… … …, ngày … tháng … năm … … .
………, day. … month …, year … .

BÁO CÁO 

Tình hình quản trị công ty

REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE 

(6 tháng/năm)

(6 months/year)

Kính gửi :
– Ủy ban sàn chứng khoán Nhà nước ;
– Sở Giao dịch sàn chứng khoán .
To :
– The State Securities Commission ;
– The Stock Exchange .
– Tên công ty / Name of company :
– Địa chỉ trụ sở chính / Address of headoffice :
– Điện thoại / Telephone : Fax : E-Mail :
– Vốn điều lệ / Charter capital :
– Mã chứng khoán / Stock symbol :
– Mô hình quản trị công ty / Governance Mã Sản Phẩm :
+ Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc / Giámđốc / General Meeting of Shareholders, Board of Directors, Board of Supervisors, General Director and Director .
+ Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc / Giám đốc và có Ủy ban truy thuế kiểm toán thuộc Hội đồng quản trị / General Meeting of Shareholders, Board of Directors, General Director, Director and Audit Committee under the Board of Directors .
– Về việc thực thi công dụng truy thuế kiểm toán nội bộ : Đã triển khai / Chưa thực thi / The implementation of internal audit : Implemented / Not yet implemented .

I.  Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông/Activities of the General Meeting of Shareholders

tin tức về những cuộc họp và Nghị quyết / Quyết định của Đại hội đồng cổ đông ( gồm có cả những Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được trải qua dưới hình thức lấy quan điểm bằng văn bản ) / Information on meetings, resolutions and decisions of the General Meeting of Shareholders ( including the resolutions of the General Meeting of Shareholders approved in the form of written comments ) :

Stt
No .
Số Nghị quyết / Quyết định
Resolution / Decision No .
Ngày
Date
Nội dung
Content

II. Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng/năm)/Board of Directors (Semi-annual report/annual report):

1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị ( HĐQT ) / Information about the members of the Board of Directors :

Stt
No .
Thành viên HĐQT /
Board of Directors ’ members
Chức vụ /
Position
( thành viên HĐQT độc lập, TVHĐQT không quản lý và điều hành ) )
Independent members of the Board of Directors, Non-executive members of the Board of Directors ) )
Ngày mở màn / không còn là thành viên HĐQT / HĐQT độc lập
The date becoming / ceasing to be the thành viên of the Board of Directors
Ngày chỉ định
Date of appointment
Ngày không bổ nhiệm
Date of dismissal
Ông / Bà
Mr. / Ms.

2. Các cuộc họp HĐQT / Meetings of the Board of Directors :

Stt
No .
Thành viên HĐQT /
Board of Director ’ thành viên
Số buổi họp HĐQT tham gia / Number of meetings attended by Board of Directors Tỷ lệ tham gia họp / Attendance rate Lý do không tham gia họp / Reasons for absence
Ông / Bà
Mr. / Ms.

3. Hoạt động giám sát của HĐQT so với Ban Giám đốc / Supervising the Board of Management by the Board of Directors :
4. Hoạt động của những tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị ( nếu có ) / Activities of the Board of Directors ’ subcommittees ( If any ) :
5. Các Nghị quyết / Quyết định của Hội đồng quản trị ( Báo cáo 6 tháng / năm ) / Resolutions / Decisions of the Board of Directors ( Semi-annual report / annual report ) :

Stt
No .
Số Nghị quyết / Quyết định
Resolution / Decision No .
Ngày
Date
Nội dung
Content
Tỷ lệ trải qua
Approval rate

III. Ban kiểm soát/Ủy ban Kiểm toán(Báo cáo 6 tháng/năm)/Board of Supervisors/Audit Committee (Semi-annual report/annual report):

1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát ( BKS ) / Ủy ban Kiểm toán / Information about members of Board of Supervisors or Audit Committee :

Stt
No .
Thành viên BKS / Ủy ban Kiểm toán
Members of Board of Supervisors / Audit Committee
Chức vụ
Position
Ngày khởi đầu / không còn là thành viên BKS / Ủy ban
Kiểm toán
The date becoming / ceasing to be the thành viên of the Board of Supervisors / Audit Committee
Trình độ trình độ Qualification
Ông / Bà
Mr. / Ms.

2. Cuộc họp của BKS / Ủy ban Kiểm toán / Meetings of Board of Supervisors or Audit Committee

Stt
No .
Thành viên BKS / Ủy ban
Kiểm toán
Members of Board of Supervisors / Audit Committee
Số buổi họp tham gia
Number of meetings attended
Tỷ lệ tham gia họp
Attendance rate
Tỷ lệ biểu quyết
Voting rate
Lý do không tham gia họp
Reasons for absence
Ông / Bà
Mr. / Ms.

3. Hoạt động giám sát của BKS / Ủy ban Kiểm toán so với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành quản lý và cổ đông / Supervising Board of Directors, Board of Management and shareholdersbyBoard of Supervisors or Audit Committee :
4. Sự phối hợp hoạt động giải trí giữa BKS / Ủy ban Kiểm toán so với hoạt động giải trí của HĐQT, Ban Giám đốc quản lý và điều hành và những cán bộ quản trị khác / The coordination among the Board of Supervisors, Audit Committee, the Board of Management, Board of Directors and other managers :
5. Hoạt động khác của BKS / Ủy ban Kiểm toán ( nếu có ) / Other activities of the Board of Supervisors and Audit Committee ( if any ) :

IV. Ban điều hành/Board of Management

STT
No .
Thành viên Ban điều hành quản lý / Members of Board of Management Ngày tháng năm sinh
Date of birth
Trình độ trình độ
Qualification

Ngày chỉ định / không bổ nhiệm thành viên Ban quản lý và điều hành /
Date of appointment / dismissal of members of the Board of Management /
Ông / Bà
Mr / Ms.
… .

V. Kế toán trưởng/Chief Accountant

Họ và tên
Name
Ngày tháng
năm sinh
Date of birth
Trình độ trình độ nhiệm vụ
Qualification
Ngày chỉ định /
không bổ nhiệm
Date of appointment /
dismissal

VI.                Đào tạo về quản trị công ty/Training courses on corporate governance:

Các khóa đào tạo và giảng dạy về quản trị công ty mà những thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) quản lý, những cán bộ quản trị khác và Thư ký công ty đã tham gia theo pháp luật về quản trị công ty / Training courses on corporate governance were involved by members of Board of Directors, the Board of Supervisors, Director ( General Director ), other managers and secretaries in accordance with regulations on corporate governance :

VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo 6tháng/năm) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty/Thelist of affiliated persons of the public company (Semi-annual report/annual report) and transactions of affiliated persons of the Company) 

1. Danh sách về người có tương quan của công ty / The list of affiliated persons of the Company

STT

No .

Tên tổ chức triển khai / cá thể
Name of organization / individual
Tài khoản thanh toán giao dịch sàn chứng khoán ( nếu có )
Securities trading account ( if any )
Chức vụ tại công ty ( nếu có )
Position at the Company ( if any )
Số Giấy NSH *, ngày cấp, nơi cấp
NSH No. *, date of issue, place of issue
Địa chỉ trụ sở chính /
Địa chỉ liên hệ
Address
Thời điểm khởi đầu là người có tương quan
Time of starting to be affiliated person
Thời điểm không còn là người có tương quan
Time of ending to be affiliated person
Lý do
Reasons
Mối quan hệ tương quan với công ty / Relationship with the Company

Ghi chú / Note : Số Giấy NSH * : Số CMND / Hộ chiếu ( so với cá thể ) hoặc Số Giấy ghi nhận ĐK doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động giải trí hoặc sách vở pháp lý tương tự ( so với tổ chức triển khai ) / NSH * No. : ID card No. / Passport No. ( As for individuals ) or Business Registration Certificate No., License on Operations or equivalent legal documents ( As for organisations ) .
2. Giao dịch giữa công ty với người có tương quan của công ty ; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có tương quan của người nội bộ / Transactions between the Company and its affiliated persons or between the Company and its major shareholders, internal persons and affiliated persons .

STT
No .
Tên tổ chức triển khai / cá thể
Name of organization / individual
Mối quan hệ tương quan với công ty
Relationship with the Company
Số Giấy NSH *, ngày cấp, nơi cấp
NSH No. *, date of issue, place of issue
Địa chỉ trụ sở chính /
Địa chỉ liên hệ
Address
Thời điểm thanh toán giao dịch với công ty
Time of transactionswith the Company
Số Nghị quyết / Quyết định của ĐHĐCĐ / HĐQT … trải qua ( nếu có, nêu rõ ngày phát hành )
Resolution No. or Decision No. approved by General Meeting of Shareholders /
Board of Directors
( if any, specifying date of issue )
Nội dung, số lượng, tổng giá trị thanh toán giao dịch /
Content, quantity, total value of transaction
Ghi chú
Note

Ghi chú / Note : Số Giấy NSH * : Số CMND / Hộ chiếu ( so với cá thể ) hoặc số Giấy ghi nhận ĐK doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động giải trí hoặc sách vở pháp lý tương tự ( so với tổ chức triển khai ) / NSH * No. : ID card No. / Passport No. ( As for individuals ) or Business Registration Certificate No., License on operations or equivalent legal documents ( As for organisations ) .
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có tương quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm quyền trấn áp / Transaction between internal persons of the Company, affiliated persons of internal persons and the Company’s subsidiaries in which the Company takes controlling power .

Stt
No .
Người thực thi thanh toán giao dịch
Transaction executor
Quan hệ với người nội bộ
Relationship with internal persons
Chức vụ tại CTNY
Posittion at the listed Company
Số CMND /
Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
ID card No. /
Passport No., date of issue, place of issue
Địa chỉ
Address
Tên công ty con, công ty do CTNY nắm quyền trấn áp
Name of subsidiaries or companies which the Company control
Thời điểm thanh toán giao dịch
Time of transaction
Nội dung, số lượng, tổng giá trị thanh toán giao dịch /
Content, quantity, total value of transaction
Ghi chú
Note

4. Giao dịch giữa công ty với những đối tượng người tiêu dùng khác / Transactions between the Company and other objects
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) và người quản trị khác đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) điều hành quản lý trong thời hạn ba ( 03 ) năm trở lại đây ( tính tại thời gian lập báo cáo ) / Transactions between the Company and the company that its members of Board of Management, the Board of Supervisors, Director ( General Director ) have been founding members or members of Board of Directors, or CEOs in three ( 03 ) latest years ( calculated at the time of reporting ) .
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có tương quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) và người quản trị khác là thành viên HĐQT, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) quản lý và điều hành / Transactions between the Company and the company that its affiliated persons with members of Board of Directors, Board of Supervisors, Director ( General Director ) and other managers as a thành viên of Board of Directors, Director ( General Director or CEO ) .
4.3. Các thanh toán giao dịch khác của công ty ( nếu có ) hoàn toàn có thể mang lại quyền lợi vật chất hoặc phi vật chất so với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc ) và người quản trị khác / Other transactions of the Company ( if any ) may bring material or non – material benefits for members of Board of Directors, members of the Board of Supervisors, Director ( General Director ) and other managers .

VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6 tháng/năm)/Share transactions of internal persons and their affiliated persons (Semi-annual report/annual report)

1. Danh sách người nội bộ và người có tương quan của người nội bộ / The list of internal persons and their affiliated persons

Stt
No .
Họ tên
Name
Tài khoản thanh toán giao dịch sàn chứng khoán ( nếu có )
Securities trading account ( if any )
Chức vụ tại công ty ( nếu có )
Position at the company ( if any )
Số CMND / Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
ID card No. / Passport No., date of issue, place of issue
Địa chỉ liên hệ
Address
Số CP chiếm hữu cuối kỳ
Number of shares owned at the end of the period
Tỷ lệ chiếm hữu CP cuối kỳ
Percentage of share ownership at the end of the period
Ghi chú
Note
1 ( Tên người nội bộ / Name ofinternal person )
Tên người có tương quan của người nội bộ / Name of affiliated persons
2

2. Giao dịch của người nội bộ và người có tương quan so với CP của công ty / Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the Company

Stt
No .
Người thực thi thanh toán giao dịch
Transaction executor
Quan hệ với người nội bộ
Relationship with internal persons
Số CP chiếm hữu đầu kỳ
Number of shares owned at the beginning of the period
Số CP chiếm hữu cuối kỳ
Number of shares owned at the end of the period
Lý do tăng, giảm ( mua, bán, quy đổi, thưởng … )
Reasons for increasing, decreasing ( buying, selling, converting, rewarding, etc. )
Số CP
Number of shares
Tỷ lệ
Percentage
Số CP
Number of shares
Tỷ lệ
Percentage

IX. Các vấn đề cần lưu ý khác/Other significant issues

Nơi nhận:

Recipients:

– … …
– Lưu : VT, …
– Archived :. …

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

CHAIRMAN OF THE BOARD OF DIRECTORS

( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )
( Sign, full name and seal )

Dịch vụ liên quan

Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Hư Hỏng Không Lường Trước!

Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Hư Hỏng Không Lường Trước!

Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Hư Hỏng Không Lường Trước! Tại sao máy giặt Electrolux...
Khắc phục Lỗi H-28 tủ lạnh Sharp một cách nhanh chóng

Khắc phục Lỗi H-28 tủ lạnh Sharp một cách nhanh chóng

Khắc phục Lỗi H-28 tủ lạnh Sharp một cách nhanh chóng Tại sao tủ lạnh...
Giải quyết lỗi E-44 trên máy giặt Electrolux

Giải quyết lỗi E-44 trên máy giặt Electrolux

Giải quyết lỗi E-44 trên máy giặt Electrolux Nguyên nhân gây ra lỗi E-44 trên...
Khắc phục Lỗi H27 tủ lạnh Sharp đúng cách

Khắc phục Lỗi H27 tủ lạnh Sharp đúng cách

Khắc phục Lỗi H27 tủ lạnh Sharp đúng cách Lỗi H-27 tủ lạnh sharp là...
Xử lý nhanh lỗi E-42 máy giặt Electrolux tại nhà an toàn

Xử lý nhanh lỗi E-42 máy giặt Electrolux tại nhà an toàn

Xử lý nhanh lỗi E-42 máy giặt Electrolux tại nhà an toàn Tại sao máy...
Tủ lạnh Sharp lỗi H12 cách xác định nguyên nhân

Tủ lạnh Sharp lỗi H12 cách xác định nguyên nhân

Tủ lạnh Sharp lỗi H12 cách xác định nguyên nhân Bạn muốn tự sửa lỗi...
Alternate Text Gọi ngay