【Mã lỗi máy nén khí Hitachi】 Nguyên Nhân & Cách Khắc Phục
【Mã lỗi máy nén khí Hitachi】 Nguyên Nhân & Cách Khắc Phục
Dưới đây là một bảng liệt kê 45 mã lỗi máy nén khí Hitachi cùng với nguyên nhân gây ra sự cố và cách khắc phục:
Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Cách Khắc Phục |
---|---|---|
E01 | Áp suất quá cao. | Kiểm tra van xả áp suất và điều chỉnh lại. |
E02 | Áp suất quá thấp. | Kiểm tra van xả áp suất và điều chỉnh lại. |
E03 | Quá nhiệt độ. | Kiểm tra hệ thống làm mát và làm sạch bộ làm mát. |
E04 | Lưu lượng không đều. | Kiểm tra van xả áp suất và van xả nước, bơm dầu và bộ lọc khí. |
E05 | Lưu lượng không đều. | Kiểm tra van xả áp suất và van xả nước, bơm dầu và bộ lọc khí. |
E06 | Van xả áp suất kẹt. | Thay thế hoặc sửa chữa van xả áp suất. |
E07 | Áp suất không đủ. | Kiểm tra van xả áp suất và van xả nước, điều chỉnh lại áp suất. |
E08 | Van xả áp suất kẹt. | Thay thế hoặc sửa chữa van xả áp suất. |
E09 | Quá tải. | Giảm tải máy nén hoặc sử dụng máy nén lớn hơn. |
E10 | Quá tải. | Giảm tải máy nén hoặc sử dụng máy nén lớn hơn. |
E11 | Hệ thống làm mát không hoạt động. | Kiểm tra hệ thống làm mát và sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện. |
E12 | Lỗi điện. | Kiểm tra hệ thống điện và sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện bị hỏng. |
E13 | Mất nước làm mát. | Kiểm tra hệ thống nước làm mát và sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện. |
E14 | Van xả nước không hoạt động. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E15 | Bơm dầu không hoạt động. | Kiểm tra bơm dầu và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E16 | Lỗi động cơ. | Kiểm tra động cơ và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E17 | Lỗi cảm biến áp suất. | Kiểm tra cảm biến áp suất và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ. | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E19 | Lỗi bộ lọc khí. | Kiểm tra bộ lọc khí và thay thế nếu cần. |
E20 | Lỗi van kiểm tra dầu. | Kiểm tra van kiểm tra dầu và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E21 | Lỗi hệ thống van khí nén. | Kiểm tra hệ thống van khí nén và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E22 | Lỗi hệ thống van khí nén. | Kiểm tra hệ thống van khí nén và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E23 | Lỗi hệ thống van khí nén. | Kiểm tra hệ thống van khí nén và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E24 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E25 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E26 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E27 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E28 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E29 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E30 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E31 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E32 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E33 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E34 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E35 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E36 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E37 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E38 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E39 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E40 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E41 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E42 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E43 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E44 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
E45 | Lỗi van xả nước. | Kiểm tra van xả nước và sửa chữa hoặc thay thế nếu cần. |
Hãy lưu ý rằng các mã lỗi này chỉ là ví dụ, và nguyên nhân cũng như cách khắc phục có thể khác nhau tùy thuộc vào mẫu máy nén khí Hitachi cụ thể và mô hình của nó. Để biết thông tin chi tiết và hướng dẫn khắc phục lỗi cụ thể, bạn nên tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với trung tâm bảo hành Hitachi hoặc dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Vậy làm sao để đọc được xem những lỗi đó là lỗi gì & cách khắc phục ra sao thì bài viết này sẽ giúp bạn điều đó. Trong một số trường hợp lỗi mà bạn không thể khắc phục thì hãy liên hệ ngay dịch vụ sửa máy nén khí trục vít của APS chúng tôi sẽ giúp bạn khắc phục triệt để các lỗi ở máy nén khí Hitachi
Lỗi ngược chiều dòng điện – E-01
- Nguyên Nhân : Dòng điện được được đấu nối ngược chiều
- Tình Trạng : Đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Đổi chiều điện .
Lỗi mất pha – E-02
- Nguyên Nhân : Dòng điện mất một pha, ở những vùng đấu nối không tiếp xúc tốt .
- Tình Trạng : Đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Kiểm tra lại nguồn điện, nối chặt lại vùng nối dây .
Nhiệt độ tại cửa ra cao không bình thường, > 105 độ C – E-11
- Nguyên Nhân : Nghẹt lọc tách, lọc dầu, kết giải nhiệt dơ
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay lọc tách, lọc dầu, vệ sinh két giải nhiệt
Áp suất xã cao không bình thường – E-12
- Nguyên Nhân : Nghẹt lọc tách
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay lọc tách .
Lỗi công tắt 42 – E-16
- Nguyên Nhân : Lỗi công tắc forty-two
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Tắt điện kiểm tra công tắc forty-two trên khởi động từ .
Quá Tải – E-17
- Nguyên Nhân : Động cơ chính, Động cơ quạt, Đầu nén
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Kiểm tra mô tơ, Kiểm tra động cơ quạt, Kiểm tra thay bismuth đầu nén
Nhiệt độ nhớt tại cửa thoát ra nóng bất thường – E-18
- Nguyên Nhân : Nghẹt lọc nhớt, tụt dầu, nghẹt vanguard tiết lưu, két giải nhiệt bẩn. Đầu nén có vấn đề
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay lọc nhớt. Thay vanguard tiết lưu. Vệ sinh súc rửa. Kiểm tra đầu nén .
Sấy khí – E-19
- Nguyên Nhân : dry hết tabun, nghẹt két giải nhiệt, hỏng rơ lupus erythematosus áp suất
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay rơle áp suất, sạc georgia, vệ sinh két giải nhiệt
Lọc Gió – E-21
- Nguyên Nhân : Nghẹt lọc gió
- Tình Trạng : Đèn ARLAM sáng chớp
- Cách khắc phục : Vệ sinh lọc gió, hoặc thay mới
Nhiệt độ nhớt tại cửa thoát ra nóng >1000c – E-23
- Cách Khắc phục : Kiểm tra như east -18
Cảm biến nhiệt độ TH1 – E-31
- Nguyên Nhân : Hỏng cảm biến, đứt dây dẫn, lỏng dây
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay cảm biến, nối lại dây
Cảm biến nhiệt độ TH2 – E-32
- Nguyên Nhân : Hỏng cảm biến, đứt dây dẫn, lỏng dây
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay cảm biến, nối lại dây
Cảm biến sensor – E-33
- Nguyên Nhân : Hỏng detector, đứt dây dẫn, lỏng dây
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Thay cảm biến, nối lại dây
Lỗi thiết bị điều khiển – E-41
- Nguyên Nhân : Lỗi read-only memory bo mạch
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Tắt nguồn điện, kiểm tra bo mạch, thay bo điều khiển
Lỗi thiết bị điều khiển – E-42
- Nguyên Nhân : Lỗi ram bo mạch
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Tắt nguồn điện, kiểm tra bo mạch, thay bo điều khiển
Lỗi thiết bị điều khiển – E-43
- Nguyên Nhân : Lỗi rom2 bo mạch
- Tình Trạng : Dừng máy, đèn closure sáng và chớp
- Cách khắc phục : Tắt nguồn điện, kiểm tra bo mạch, thay bo điều khiển
Lỗi Autostar
- Nguyên Nhân : Mất pha, lỗi bo mạch
Read more : MÁY MÀI HITACHI G23SF2
- Tình Trạng : Không đề được máy, đèn car sáng chớp
- Cách khắc phục : Tắt nguồn điện, kiểm tra nguồn điện hoặc thay bo mới
Trên đây là các lỗi thường gặp của máy nén khí Hitachi Hiscrew OSP, Danh sách bảng mã lỗi này giúp cho bạn biết rằng máy nén khí Hitachi đang gặp vấn đề gì từ đó có phương án sửa chữa tốt nhất