Intel Celeron Processor N3060 2M Cache up to 2.48 GHz Thông số kỹ thuật sản phẩm

Thuật in thạch bản

Thuật indiana thạch bản đề cập đến công nghệ bán dẫn được sử dụng để sản xuất một mạch tích hợp và được báo cáo bằng nanomet ( nanometer ), cho biết kích thước của các tính năng được tích hợp trên bóng bán dẫn .

Điều kiện sử dụng

Điều kiện sử dụng là các điều kiện về môi trường và vận hành trong quá trình sử dụng hệ thống.
Để biết thông tin về điều kiện sử dụng cho từng SKU cụ thể, hãy xem PRQ report.
Để biết thông canister về điều kiện sử dụng hiện hành, truy cập Intel UC ( trang CNDA ) *.

Số lõi

Lõi là một thuật ngữ phần cứng mô tả số bộ xử lý trung tâm độc lập trong một thành phần điện toán duy nhất ( đế bán dẫn hoặc chip ) .

Số luồng

Một Luồng, hay luồng thực hiện, là thuật ngữ phần mềm cho chuỗi các lệnh cơ bản được sắp xếp theo thứ tự có thể được chuyển qua hoặc xử lý bởi một lõi central processing unit duy nhất .

Tần số tăng tốc

Tần số tăng tốc là tần số lõi đơn lớn nhất mà bộ xử lý có khả năng vận hành. Tần số được đo bằng gigahertz ( gigahertz ), hoặc tỷ chu kỳ mỗi giây .

Tần số cơ sở của bộ xử lý

Tần số cơ sở bộ xử lý mô tả tốc độ đóng và mở của bóng bán dẫn trong bộ xử lý. Tần số cơ sở bộ xử lý là điểm hoạt động mà tại đó TDP được xác định. Tần số được đo bằng gigahertz ( gigahertz ), hoặc tỷ chu kỳ mỗi giây .

Bộ nhớ đệm

Bộ nhớ đệm central processing unit là vùng bộ nhớ nhanh nằm trên bộ xử lý. Intel® smart cache đề cập đến kiến trúc cho phép tất cả các lõi chia sẻ động truy cập vào bộ nhớ đệm cấp cuối cùng .

Công suất thiết kế kịch bản (SDP)

Kịch bản công suất thiết kế ( SDP ) là một điểm tham chiếu nhiệt bổ sing nhằm thể hiện việc sử dụng thiết bị liên quan đến nhiệt trong các tình huống môi trường thực tế. Nó cân bằng các yêu cầu hiệu suất và công suất trên các tải công việc hệ thống để thể hiện việc sử dụng công suất thực tế. Tham khảo tài liệu kỹ thuật sản phẩm để biết thông số kỹ thuật công suất đầy đủ .

TDP

Công suất thiết kế nhiệt ( TDP ) thể hiện công suất trung bình, tính bằng watt, mà bộ xử lý tiêu tốn chi vận hành ở Tần số cơ sở với tất cả các lõi hoạt động dưới khối lượng công việc perform Intel định nghĩa và có độ phức tạp cao. Tham khảo Bảng dữ liệu để biết các yêu cầu về giải pháp nhiệt .

Có sẵn Tùy chọn nhúng

Có sẵn tùy chọn nhúng cho biết sản phẩm cung cấp khả năng sẵn có để mua mở rộng cho các hệ thống thông minh và các giải pháp nhúng. Có thể tìm chứng chỉ sản phẩm và điều kiện sử dụng trong báo cáo Chứng nhận phát hành sản phẩm. Hãy liên hệ người đại diện của Intel để biết chi tiết .

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)

Kích thước bộ nhớ tối đa nói đến droppings lượng bộ nhớ tối đa mà bộ xử lý hỗ trợ .

Các loại bộ nhớ

Bộ xử lý Intel® có ở bốn dạng khác nhau : Kênh Đơn, Kênh Đôi, Kênh tam Thể và Kiểu linh hoạt .

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa

Số lượng kênh bộ nhớ nói đến hoạt động băng thông cho các ứng dụng thực tế .

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡

Bộ nhớ error correction code được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ error correction code là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ error correction code yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset .

Tần số cơ sở đồ họa

Tần số cơ sở đồ họa nói đến tần số xung nhịp kết xuất đồ họa được đánh giá/đảm bảo tính bằng megahertz .

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

droppings lượng tối đa của bộ nhớ có thể dùng cho đồ họa bộ xử lý. Đồ họa bộ xử lý hoạt động trên cùng bộ nhớ vật lý như central processing unit ( tùy thuộc vào HĐH, trình điều khiển và các giới hạn hệ thống khác ) .

Đầu ra đồ họa

Đầu radium đồ họa xác định các giao diện có sẵn để giao tiếp với các thiết bị hiển thị .

Đơn Vị Thực Thi

Đơn Vị Thực Thi là khối dựng nền tảng của kiến trúc đồ họa của Intel. Đơn Vị Thực Thi là bộ xử lý điện toán được tối ưu hóa cho Đa Phân Luồng đồng thời, để đạt công suất điện toán thông lượng cao .

Hỗ Trợ DirectX*

DirectX cho biết hỗ trợ dành cho phiên bản bộ sưu tập API ( Giao Diện Lập Trình Ứng Dụng ) cụ thể của Microsoft dành cho việc xử lý các tác vụ điện toán truyền thông .

Hỗ Trợ OpenGL*

OpenGL ( Thư Viện Đồ Họa Mở ) là API ( Giao Diện Đồ Họa Ứng Dụng ) đa nền tảng, xuyên ngôn ngữ, cho phép kết xuất đồ họa vectơ second và three-d .

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® giúp chuyển đổi nhanh television dành cho trình phát đa phương tiện cầm tay, chia sẻ trực tuyến cũng như biên tập và tạo television .

Công nghệ Intel® InTru™ 3D

Công nghệ Intel® InTru™ three-d phát lại Blu-ray * three chiều lập thể trong độ phân giải đầy đủ 1080p trên HDMI * 1.4 và âm thanh thượng hạng .

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Công nghệ video recording HD rõ nét Intel®, giống tiền thân của nó là Công nghệ video recording rõ nét Intel®, một bộ sản phẩm công nghệ giải mã và xử lý hình ảnh được đưa vào trong đồ họa bộ xử lý tích hợp giúp cải thiện việc phát lại video, mang đến những hình ảnh sạch hơn, sắc nét hơn, màu sắc tự nhiên hơn, chính xác và sống động hơn, và hình ảnh video recording rõ nét và ổn định. Công nghệ video recording HD rõ nét Intel® thêm vào cải tiến chất lượng television cho màu sắc phong phú hơn và tông màu district attorney chân thực hơn .

Công nghệ video rõ nét Intel®

Công nghệ video recording rõ nét Intel® là một bộ sản phẩm công nghệ giải mã và xử lý hình ảnh được đưa vào trong đồ họa bộ xử lý tích hợp giúp cải thiện việc phát lại video, mang đến những hình ảnh sạch hơn, sắc nét hơn, màu sắc tự nhiên hơn, chính xác và sống động hơn, và hình ảnh video rõ nét và ổn định .

Phiên bản PCI Express

Sửa đổi PCI express là phiên bản được bộ xử lý hỗ trợ. Kết nối thành phần ngoại six nhanh ( hay PCIe ) là một chuẩn bus mở rộng của máy tính nối tiếp tốc độ cao để gắn các thiết bị phần cứng vào một máy tính. Các phiên bản PCI express khác nhau hỗ trợ các tốc độ dữ liệu khác nhau .

Cấu hình PCI Express ‡

Cấu hình PCI express ( PCIe ) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe .

Số cổng PCI Express tối đa

Một cổng PCI express ( PCIe ) bao gồm hai cặp tín hiệu khác biệt, một để nhận dữ liệu, một để truyền dữ liệu và là đơn vị cơ bản của bus PCIe. Số Cổng PCI express là tổng số được bộ xử lý hỗ trợ .

Phiên bản chỉnh sửa USB

USB ( bus nối tiếp đa năng ) là một công nghệ kết nối tiêu chuẩn của ngành để gắn các thiết bị ngoại six với máy tính .

Read more : Intel® NUC Kits

Tổng số cổng SATA

SATA ( Đính kèm công nghệ nâng cao nối tiếp ) là một tiêu chuẩn tốc độ cao để kết nối các thiết bị lưu trữ như ổ đĩa cứng và các ổ đĩa quang với bo mạch chủ .

Mạng LAN Tích hợp

Mạng local area network tích hợp hiển thị sự có mặt của macintosh ethernet tích hợp của Intel hoặc của các cổng mạng local area network được lắp đặt trong bảng mạch hệ thống .

Hỗ trợ socket

Đế cắm là thành phần cung cấp các kết nối cơ và điện giữa bộ xử lý và bo mạch chủ .

TJUNCTION

Nhiệt độ chỗ nối là nhiệt độ tối đa được cho phép tại đế bán dẫn bộ xử lý .

Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡

Công nghệ Intel® Turbo hike làm tăng tần số của bộ xử lý một cách động chi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc chi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện chi không cần .

Secure Boot

procure bang đảm bảo rằng chỉ những phần mềm tin cậy với cấu hình xác định mới được quyền thực thi như một phần của tiến trình khởi động. Điều này tạo điều kiện khả thi cho các yếu tố phần cứng tin cậy, những thành phần khởi nguồn cho chuỗi xác thực đối với phần mềm nền tảng và khối lượng tải của phần mềm đến sau, như hệ điều hành chẳng hạn .

Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡

Công nghệ siêu phân luồng Intel® ( Công nghệ Intel® HT ) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn .

Intel® 64 ‡

Cấu trúc Intel® sixty-four cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên máy chủ, máy trạm, máy tính để bàn và nền tảng di động chi được kết hợp với phần mềm hỗ trợ.¹ Cấu trúc Intel sixty-four cải thiện hiệu suất bằng cách cho phép hệ thống cung cấp hơn four gigabyte cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo .

Bộ hướng dẫn

Một bộ hướng dẫn đề cập đến bộ lệnh và hướng dẫn cơ bản mà bộ six xử lý hiểu và có thể thực hiện. Giá trị minh họa thể hiện bộ hướng dẫn của Intel mà bộ xử lý này tương ứng .

Trạng thái chạy không

Trạng thái không hoạt động ( Trạng thái c ) được dùng để tiết kiệm điện chi bộ xử lý không hoạt động. C0 là trạng thái hoạt động, có nghĩa là central processing unit đang làm những công việc hữu ích. C1 là trạng thái không hoạt động thứ nhất, C2 là trạng thái không hoạt động thứ two, v.v. chi có nhiều tác vụ tiết kiệm điện hơn được thực hiện cho các trạng thái speed of light cao hơn .

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao là một phương thức tiên tiến cung cấp hiệu năng cao trong chi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo tồn điện năng của hệ thống di động. Công nghệ Intel SpeedStep® thông thường chuyển cả điện áp và tần suất thành phù hợp giữa mức cao và thấp theo tải của bộ xử lý. Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao dựa trên kiến trúc sử dụng các chiến lược về thiết kế như Tách biệt giữa Thay đổi điện thế và Tần số, Phân chia xung nhịp và Phục hồi .

Công nghệ theo dõi nhiệt

Công nghệ giám sát nhiệt bảo vệ gói bộ xử lý và hệ thống khỏi sự cố về nhiệt nhờ nhiều tính năng quản lý nhiệt. Cảm biến nhiệt kỹ thuật số chi có sự cố ( delirium tremens ) phát hiện nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt làm giảm tiêu thụ điện của gói và nhờ đó giảm nhiệt độ chi cần để vẫn nằm trong giới hạn hoạt động bình thường .

Công nghệ âm thanh HD Intel®

Âm thanh với độ rõ cao Intel® ( Âm thanh HD Intel® ) có khả năng phát lại nhiều kênh hơn với chất lượng tốt hơn so với định dạng âm thanh tích hợp trước. Ngoài right ascension, Âm thanh với độ rõ cao Intel® có công nghệ cần thiết cho việc hỗ trợ nội droppings âm thanh mới hơn, tuyệt vời hơn .

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® là một công nghệ mã thông báo bảo mật tích hợp giúp cung cấp một phương pháp đơn giản, chống giả mạo để bảo vệ truy cập vào dữ liệu của khách hàng trực tuyến và dữ liệu doanh nghiệp của bạn từ các mối đe dọa và gian lận. Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® cung cấp bằng chứng dựa trên phần cứng về một personal computer của người dùng duy nhất vào trang network, tổ chức tài chính và các dịch vụ mạng ; cung cấp xác nhận rằng không phải phần mềm độc hại đang tìm cách đăng nhập. Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® có thể là một thành phần chính trong các giải pháp xác thực hai yếu tố để bảo vệ thông tin của bạn tại các trang web và đăng nhập doanh nghiệp .

Công Nghệ Intel® Rapid Storage (Lưu Trữ Nhanh)

Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® mang đến khả năng bảo vệ, hiệu suất và khả năng mở rộng dành cho nền tảng để bàn và di động. Cho dù sử dụng một hay nhiều ổ cứng, người dùng cũng có thể tận dụng hiệu năng nâng cao và giảm mức tiêu thụ điện. chi sử dụng nhiều hơn một ổ, người dùng có thể cần thêm bảo vệ để phòng mất dữ liệu trong trường hợp hỏng ổ cứng. Công nghệ có sau công nghệ Intel® matrix storehouse .

Công Nghệ Kết Nối Thông Minh Intel®

Công nghệ kết nối thông minh Intel® tự động cập nhật các ứng dụng như electronic mail và mạng xã hội chi máy tính ở chế độ ngủ. Với Công nghệ kết nối thông minh Intel, bạn không cần chờ đợi các ứng dụng cập nhật mỗi chi bật máy trở lại .

Công nghệ phản hồi thông minh Intel®

Công nghệ Intel® fresh response kết hợp hiệu năng nhanh của một ổ đĩa thể rắn nhỏ với dung lượng lớn của một ổ cứng .

Công nghệ không dây 4G WiMAX

Công nghệ không dây 4G WiMAX cung cấp truy cập internet băng thông rộng với tốc độ gấp four lần so với 3G .

Công nghệ ảo hóa Intel® dành cho Itanium (VT-i)

Công nghệ ảo hóa Intel® dành cho Itanium ( VT-i ) cho phép một nền tảng Bộ xử lý Intel® Itanium® để thực hiện chức năng như nhiều nền tảng “ ảo ”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian chết và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng .

Intel® AES New Instructions

Intel® AES new instruction ( Intel® AES-NI ) là một tập hợp các hướng dẫn nhằm cho phép mã hóa và giải mã dữ liệu associate in nursing toàn và nhanh chóng. AES-NI có giá trị cho hàng loạt các ứng dụng mật mã, ví dụ : ứng dụng thực hiện việc mã hóa/giải mã hóa hàng loạt, xác thực, tạo số ngẫu nhiên và mã hóa có xác thực .

Khóa bảo mật

Khóa bảo mật Intel® bao gồm một bộ tạo số ngẫu nhiên dạng số hóa có thể thực sự tạo ra các con số ngẫu nhiên để tăng cường thuật toán mã hóa .

Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡

Công nghệ thực thi can cậy Intel® cho khả năng điện toán associate in nursing toàn hơn là một tập hợp mở rộng phần cứng đa dạng cho bộ xử lý và chipset Intel®, nâng cao nền tảng văn phòng kỹ thuật số với khả năng bảo mật như khởi tạo được đo đạc và thực thi được bảo vệ. Công nghệ cho phép môi trường mà ở đó ứng dụng có thể chạy trong không gian riêng, được bảo vệ trước tất cả phần mềm khác trên hệ thống .

Bit vô hiệu hoá thực thi ‡

Bít vô hiệu hoá thực thi là tính năng bảo mật dựa trên phần cứng có thể giảm khả năng bị nhiễm united states virgin islands rút và các cuộc tấn công bằng mã độc hại cũng như ngăn chặn phần mềm có hại từ việc thi hành và phổ biến trên máy chủ hoặc mạng .

Công nghệ chống trộm cắp

Công nghệ chống trộm cắp Intel® ( Intel® at ) giúp đảm bảo associate in nursing toàn và bảo mật cho máy tính xách tay của bạn trong trường hợp máy bị mất hoặc bị trộm. Intel® at yêu cầu đăng ký thuê bao dịch vụ từ nhà cung cấp dịch vụ có hỗ trợ Intel® astatine .

Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)

Chương trình Intel® stable image platform ( Intel® SIPP ) có thể giúp công ty của bạn xác định và triển khai các nền tảng máy tính cho hình ảnh ổn định, chuẩn hóa ít nhất fifteen tháng .

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡

Công nghệ ảo hóa Intel® ( VT-x ) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ ảo ”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng .

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡

Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào ( VT-d ) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 ( VT-x ) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® ( VT-i ) bổ sing hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào ( VT-d ) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa .

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡

Công nghệ ảo hóa Intel® ( VT-x ) với các Bảng trang mở Rộng, còn được gọi là Dịch địa chỉ cấp thứ hai ( slat ), cung cấp tăng tốc cho những ứng dụng ảo hóa sử dụng nhiều bộ nhớ. Bảng trang mở rộng trong nền tảng Công nghệ ảo hóa Intel® giảm tổng qi phí cho bộ nhớ và điện năng, đồng thời tăng tuổi thọ pin thông qua tối ưu hóa phần cứng quản lý bảng trang .

informant : https://dichvusuachua24h.com
category : Intel

Dịch vụ liên quan

The 4 Best Home Theater PCs of 2023

The full home dramaturgy personal computer exist small, brawny, and expensive. If you ’ ra...

[Linux]9 lệnh hữu ích để lấy thông tin CPU trên Linux

1. Lấy thông tin CPU bằng cat Có thể xem thông tin của của central...

Thông số kỹ thuật sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 4

Bộ xử lý Intel® Core™ i5-4210H Discontinued Q3'14 2 3.50 GHz 2.90 GHz 3 MB...

GMABooster

offer up to associate in nursing amazing 2.4x of extra process power for your computer...

CPU Intel Core i9 9900K (5.00GHz, 16M, 8 Cores 16 Threads) Box Công Ty

Giới thiệu Bộ Xử Lý CPU i9 9900K (3.60GHz Up to 5.0GHz, 16M) CPU intel...

Gigabyte Z390 Aorus Pro Review

Verdict The gigabyte be vitamin a tad more expensive than equal astatine the low-cost end...
Alternate Text Gọi ngay