100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà sẽ là chủ đề người học nghĩ tới tiên phong khi khởi đầu tiếp cận với ngôn từ. Bởi ngôi nhà là nơi quen thuộc nhất nên người học hoàn toàn có thể thuận tiện học, sử dụng và rèn luyện với những từ, cụm từ tương quan .

Dưới đây là một số từ vựng về đồ dùng trong nhà tiếng Anh tiêu biểu nhất được dùng trong giao tiếp và miêu tả những vật dụng có sẵn này. Cùng bắt tay vào học ngay thôi nào!

1. 100+ từ vựng về đồ dùng trong nhà thông dụng nhất

1.1. Từ vựng đồ dùng trong nhà tại phòng khách

null

Source: Unsplash

  • living room / ˈlɪvɪŋ ruːm / ( n ) : phòng khách
  • sofa / ˈsəʊ. fə / ( n ) : cái ghế sofa
  • armchair / ’ ɑ : mt ∫ eə ( r ) / ( n ) : cái ghế tựa
  • cushion / ˈkʊʃn / ( n ) : cái nệm
  • television / ˈtelɪvɪʒn / ( n ) : ti vi
  • ceiling fan / ˈsiːlɪŋ fæn / ( n ) : quạt trần trên nhà
  • clock / klɒk / ( n ) : đồng hồ đeo tay
  • ​ ​ remote control / rɪˈməʊt kənˈtrəʊl / ( n ) : cái tinh chỉnh và điều khiển từ xa
  • speaker / ‘ spi : kə / ( n ) : cái loa
  • mirror / ˈmɪr. ər / ( n ) : cái gương
  • mat / mæt / ( n ) : cái thảm chùi chân
  • rug / rʌɡ / ( n ) : cái thảm trải sàn
  • tea set / tiː set / ( n ) : bộ tách trà
  • fan / fæn / ( n ) : cái quạt điện
  • wall / wɔːl / ( n ) : bức tường
  • drapes / dreɪps / ( n ) : rèm
  • vase / veɪs / ( n ) : lọ hoa
  • ashtray / ˈæʃtreɪ / ( n ) : cái gạt tàn thuốc lá
  • chandelier / ʃændi ’ liə / ( n ) : đèn chùm
  • telephone / ˈtel. ə. foʊn / ( n ) : điện thoại cảm ứng để bàn

1.2. Từ vựng đồ vật trong nhà tại phòng ngủ

null

Source : Unsplash

  • bed / bed / ( n ) : cái giường
  • bookcase / ’ bukkeis / ( n ) : kệ sách
  • wallpaper paper / ’ wɔ : l, peipə / ( n ) giấy dán tường
  • alarm clock / ə ’ lɑ : m / / klɔk / ( n ) : đồng hồ đeo tay báo thức
  • pillow / ’ pilou / ( n ) : cái gối
  • pillowcase / ’ pilou / / keis / ( n ) : vỏ gối
  • wardrobe / ’ wɔ : droub / ( n ) : tủ quần áo
  • blanket / ’ blæɳkit / ( n ) : cái chăn
  • mattress / ’ mætris / ( n ) : cái nệm
  • dressing table / dresiη, teibl / ( n ) : bàn trang điểm
  • bedspread / bedspred / ( n ) : khăn trải giường
  • air conditioner / eəkən ’ di ∫ ənə / ( n ) : cái điều hòa
  • carpet / ’ kɑ : pit / ( n ) : cái thảm
  • lamp / læmp / ( n ) : cái đèn
  • chest of drawers / tʃest əv drɔ : z / ( n ) : tủ có ngăn kéo
  • teddy bear / beə / ( n ) : gấu bông

Xem thêm :
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

1.3. Từ vựng đồ vật trong nhà bếp

  • rice cooker / raɪs ˈkʊk. ər / ( n ) : cái nồi cơm điện
  • blender / ˈblen. dər / ( n ) : cái máy xay sinh tố
  • kettle / ˈket. əl / ( n ) : cái ấm đun nước
  • pressure cooker / ˈpreʃ. ər ˈkʊk. ər / ( n ) : cái nồi áp suất
  • stove / stəʊv / ( n ) : cái bếp nấu
  • sink / sɪŋk / ( n ) : cái bồn rửa
  • dishwasher / ˈdɪʃˌwɒʃ. ər / ( n ) : cái máy rửa bát
  • freezer / ˈfriː. zər / ( n ) : tủ đông
  • fridge / frɪdʒ / ( n ) : cái tủ lạnh
  • oven / ˈʌv. ən / ( n ) : lò nướng
  • apron / ˈeɪ. prən / ( n ) : tạp dề
  • chopping board / tʃɒp bɔːrd / ( n ) : cái thớt
  • frying pan / ˈfraɪ. ɪŋ ˌpæn / ( n ) : chảo rán
  • saucepan / ˈsɔː. spən / ( n ) : nồi
  • steamer / ’ sti : mə / ( n ) : nồi hấp
  • bin / bɪn / ( n ) : thùng rác
  • grill / ɡrɪl / ( n ) : vỉ nướng
  • knife / naɪf / ( n ) : dao
  • glass / ɡlɑːs / ( n ) : cốc thủy tinh
  • cup / kʌp / ( n ) : cái tách
  • bowl / bəʊl / ( n ) : cái bát
  • chopsticks / ˈtʃɒp. stɪks / ( n ) : đôi đũa
  • plate / pleɪt / ( n ) : cái đĩa
  • spoon

    / spuːn / ( n ) : cái thìa

  • fork / fɔːk / ( n ) : cái dĩa
  • tablespoon / ˈteɪblspuːn / ( n ) : thìa to
  • teaspoon / ˈtiːˌspuːn / ( n ) : thìa nhỏ
  • soup ladle / suːp ˈleɪdl / ( n ) : cái muôi múc canh
  • grater / ’ greitə / ( n ) : cái nạo củ quả
  • kitchen roll / ˈkɪʧɪn rəʊl / ( n ) : giấy lau bếp
  • sieve / siv / ( n ) : cái rây lọc
  • jar / dʒɑ : / ( n ) : lọ thủy tinh

1.4. Từ vựng đồ vật trong nhà tắm

null

Source : Unsplash

  • bathroom / ˈbæθ. ruːm / ( n ) : phòng tắm
  • razor / ˈreɪ. zɚ / ( n ) : dao cạo râu
  • comb / koʊm / ( n ) : cái lược
  • towel / ‘ taʊəl / ( n ) : khăn tắm
  • toothpaste / ‘ tu : θpeist / ( n ) : kem đánh răng
  • toothbrush / ‘ tu : θbrʌ ∫ / ( n ) : bàn chải đánh răng
  • wash-basin / ‘ wɒ ∫ beisn / ( n ) : lavabo hay chậu rửa mặt
  • bathtub / ˈbɑːθ. tʌb / ( n ) : cái bồn tắm
  • faucet / ‘ fɔ : sit / ( n ) : cái vòi nước
  • shampoo / ∫ æm ‘ pu : / ( n ) : dầu gội đầu
  • body toàn thân lotion / ’ bɔdi ‘ louʃn / ( n ) : kem dưỡng thể
  • conditioner / kən, di ∫ ənə [ r ] / ( n ) : dầu xả
  • deodorant / diˈoʊ. dɚ. ənt / ( n ) : xịt khử mùi
  • sponge / spʌndʒ / ( n ) : bông tắm
  • toilet paper / ‘ tɔilit peipə [ r ] / ( n ) : giấy vệ sinh
  • toilet / ‘ tɔilit / ( n ) : cái bồn cầu
  • hairdyer / heəʳˈdraɪ. ər / ( n ) : máy sấy tóc
  • showerhead / ʃaʊəʳhed / ( n ) : vòi hoa sen
  • soap / səʊp / ( n ) : xà phòng
  • shower cap / ʃaʊəʳkæp / ( n ) : mũ chùm đầu khi tắm
  • bath mat / bɑ : θ mæt / ( n ) : khăn chùi chân
  • bathrobe / bɑ : θ roub / ( n ) : cái áo choàng tắm
  • face towel / feis ‘ tauəl / ( n ) : khăn mặt

Xem thêm :
=> TOP 1000 + TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> 100 + TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

2. Miêu tả các hoạt động với từ vựng về đồ dùng trong nhà 

  • ( to ) decorate the living room : trang trí phòng khách
  • ( to ) hang / put up wallpaper : treo / dán giấy dán tường
  • ( to ) make the bed : sắp xếp lại giường ngủ
  • ( to ) sweep the bedroom : quét phòng ngủ
  • ( to ) install a ceiling fan in the living room : lắp ráp một cái quạt trần trên nhà ở phòng khách
  • ( to ) repaint a wall : sơn lại bức tường
  • ( to ) renovate the bathroom : tân trang lại phòng tắm
  • ( to ) fit / put up curtains : lắp rèm
  • ( to ) cook in the kitchen : nấu ăn trong bếp
  • ( to ) gather in the living room : tụ tập ở phòng khách
  • ( to ) watch TV in the living room : xem tivi ở phòng khách
  • ( to ) sleep in the bedroom : ngủ trong phòng ngủ
  • ( to ) have a bath / shower in the bathroom : tắm bồn / vòi hoa sen trong phòng tắm

3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng với các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà

  • What are there in your living room ? ( Phòng ngủ của bạn có những thứ gì ? )

    → In my living room, there is / are a television / an armchair / two vases / … ( Trong phòng khách của tôi, có một cái tivi / một cái ghế bành / hai lọ hoa / … )

  • How many rooms are there in your house ? ( Nhà bạn có mấy phòng ? )

    → There are 8 rooms in my house : a living room, a kitchen, three bedrooms, and three bathrooms .

  • What is your favorite room in the house ? ( Phòng nào là phòng bạn thích nhất trong nhà ? )

    → My favorite room in the house is my bedroom. There, I can rest after a long and tiring day at work. ( Phòng yêu quý của tôi trong nhà là phòng ngủ. Ở đây, tôi hoàn toàn có thể nghỉ ngơi sau một ngày dài và căng thẳng mệt mỏi ở chỗ làm. )

  • Where is your house ? ( Nhà bạn ở đâu ? )

    → My house is a beautiful 3 – storey house situated in Hue Street. ( Nhà tôi là một căn nhà ba tầng tuyệt đẹp nằm ở phố Huế ) .

  • What do you usually do in your living room ? ( Bạn thường làm gì trong phòng khách ? )

    → I often watch my favorite programs on TV in my living room. ( Tôi thường xem những chương trình thương mến của mình trên tivi ở phòng khách. )

Trên đây là tổng hợp những từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh thường xuyên được sử dụng nhất. Hy vọng bài viết trên đây có thể giúp đỡ bạn nhiều trong việc tổng hợp và luyện tập các từ vựng liên quan đến chủ đề. 

Nếu bạn có bất kể vướng mắc nào, đừng quên liên hệ với Langmaster để nhận tương hỗ chi tiết cụ thể nhé ! Và nếu bạn yêu thích những bài viết tựa như, hãy liên tục update trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để tích góp thêm thật nhiều vốn từ tiếng Anh nhé !

Dịch vụ liên quan

Cân tiểu ly nhà bếp, Cần tiểu ly điện từ 1-10000g, Cân nhà bếp cao cấp Electric Kitchen scale

Cân tiểu ly nhà bếp, Cần tiểu ly điện từ 1-10000g, Cân nhà bếp cao cấp Electric Kitchen scale

Cân tiểu ly nhà bếp, Cần tiểu ly điện từ 1-10000g, Cân nhà bếp cao...
Cân điện tử, cân tiểu ly nhà bếp SF-400C - Cân nhà bếp

Cân điện tử, cân tiểu ly nhà bếp SF-400C – Cân nhà bếp

Cân điện tử, cân tiểu ly nhà bếp SF-400C - Cân nhà bếp Cân điện...
Cân điện tử nhà bếp 0,1- 3kg- 5kg- 10kg, cân bếp

Cân điện tử nhà bếp 0,1- 3kg- 5kg- 10kg, cân bếp

Cân điện tử nhà bếp 0,1- 3kg- 5kg- 10kg, cân bếp Dòng cân điện tử...
Cân điện tử nhà bếp Beurer KS25 nhập khẩu Đức cân từ 1 g đến 3 kg

Cân điện tử nhà bếp Beurer KS25 nhập khẩu Đức cân từ 1 g đến 3 kg

Cân điện tử nhà bếp Beurer KS25 nhập khẩu Đức cân từ 1 g đến...
Tốp 16 Cân làm bánh tốt và chính xác cao ( 2024 ) ❤️

Tốp 16 Cân làm bánh tốt và chính xác cao ( 2024 ) ❤️

Tốp 16 Cân làm bánh tốt và chính xác cao ( 2024 ) ❤️ Dưới...
CÂN ĐIỆN TỬ MINI Electronic SF 400 - Xem Shop Bán Giá Tốt

CÂN ĐIỆN TỬ MINI Electronic SF 400 – Xem Shop Bán Giá Tốt

CÂN ĐIỆN TỬ MINI Electronic SF 400 - Xem Shop Bán Giá Tốt Giới Thiệu...
Alternate Text Gọi ngay