Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Sóc Trăng tất cả các trường công lập và trường chuyên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Sóc Trăng
New : Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Sóc Trăng năm 2022 được chúng tôi update ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Sóc Trăng công bố chính thức .
Điểm chuẩn tuyển sinh vào khối các trường THPT không chuyên
- Trường THPT Hoàng Diệu (thành phố Sóc Trăng) với 36,4 điểm
- Trường THPT Mai Thanh Thế (thị xã Ngã Năm) nguyện vọng 1 là 26,0 điểm, nguyện vọng 2 là 29,0 điểm;
- Trường THPT Thành phố Sóc Trăng (thành phố Sóc Trăng) nguyện vọng 1 là 24,5 điểm, nguyện vọng 2 là 27,5 điểm; T
- Trường THPT Trần Văn Bảy (huyện Thạnh Trị) và Trường THPT An Lạc Thôn (huyện Kế Sách) có cùng điểm xét tuyển nguyện vọng 1 là 23,5 điểm, nguyện vọng 2 là 26,5 điểm;
- Trường THPT Mỹ Xuyên (huyện Mỹ Xuyên) và Trường THPT Nguyễn Khuyến (thị xã Vĩnh Châu) điểm xét tuyển nguyện vọng 1 là 23,0 điểm, nguyện vọng 2 là 26 điểm;
- Trường THPT Kế Sách (huyện Kế Sách) điểm xét tuyển vọng 1 là 19,5 điểm, nguyện vọng 2 là 22,5 điểm
- Trường THCS và THPT Khánh Hòa (thị xã Vĩnh Châu) điểm xét tuyển nguyện vọng 1 là 18,5 điểm, nguyện vọng 2 là 21,5 điểm.
Điểm chuẩn khối những trường Dân tộc nội trú :
- Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương (thành phố Sóc Trăng) có điểm xét tuyển đối với học sinh dân tộc thiểu số là 31,25 điểm, học sinh dân tộc Kinh 29,50 điểm;
- Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu (thị xã Vĩnh Châu) điểm xét tuyển học sinh dân tộc thiểu số là 30,10 điểm, dân tộc kinh 31,65 điểm;
- Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT Thạnh Phú (huyện Mỹ Xuyên) điểm xét tuyển học sinh dân tộc thiểu số 29,20 điểm, học sinh dân tộc kinh 35,20 điểm.
Điểm chuẩn trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai ( thành phố Sóc Trăng )
- Toán là 32,55 điểm,
- Vật lý 30,25 điểm,
- Hóa học 29,55 điểm,
- Sinh học 34,35 điểm,
- Tin học 33,30 điểm,
- Tiếng Anh 32,30 điểm,
- Khoa học xã hội 34,80 điểm,
- Khoa học tự nhiên 29,30 điểm.
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Sóc Trăng➜ Chỉ tiêu vào 10 Sóc Trăng
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Sóc Trăng
Điểm chuẩn vào Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai năm 2021 như sau :
- Chuyên Toán 36,80 điểm
- Chuyên Vật lý 28,50 điểm
- Chuyên Hóa học 33,95 điểm
- Chuyên Sinh học 32,95 điểm
- Chuyên Tin học 31,30 điểm
- Chuyên tiếng Anh 33,90 điểm
- Chuyên Khoa học xã hội 36,80 điểm
- Chuyên Khoa học tự nhiên 30,95 điểm.
Điểm chuẩn vào các trường khối dân tộc nội trú 2021 như sau:
- THPT DTNT Huỳnh Cương đối với thí sinh người dân tộc Kinh là 48,90 điểm; thí sinh người dân tộc là 40,60 điểm.
- THCS&THPT DTNT Thạnh Phú (huyện Mỹ Xuyên), đối với thí sinh người dân tộc Kinh là 55,00 điểm; thí sinh người dân tộc là 35,70 điểm.
- THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu (TX Vĩnh Châu), đối với thí sinh người dân tộc Kinh là 60,10 điểm; thí sinh người dân tộc là 38,30 điểm.
- THPT Hoàng Diệu điểm chuẩn là 45,00 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Sóc Trăng
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 34,10 |
Chuyên Vật lí | 30,25 |
Chuyên Hóa học | 36,15 |
Chuyên Sinh học | 29,00 |
Chuyên Tiếng Anh | 33,15 |
Chuyên Tin | 29,40 |
Chuyên KHTN | 28,75 |
Chuyên KHXH | 34,05 |
Điểm chuẩn các trường Công lập Sóc Trăng 2020
Hiện đã có điểm chuẩn chính thức vào 10 của một số ít trường, do những trường còn lại chưa tuyển đủ chỉ tiêu nên chưa có điểm chuẩn, Đọc tài liệu sẽ cung ứng thông tin khi Sở cung ứng :
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu | 41,80 | |
THPT DTNT Huỳnh Cương | 41,70 | |
THPT Hoàng Diệu | 45,50 | |
THCS&THPT DTNT Thạnh Phú | 39,70 | |
THPT Thành phố Sóc Trăng | 33,00 | 36,00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Sóc Trăng 2019
Điểm chuẩn THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2019
Chuyên Toán | 36,65 |
Chuyên Vật lí | 30,40 |
Chuyên Hóa học | 35,65 |
Chuyên Sinh học | 36,65 |
Chuyên Tiếng Anh | 36,80 |
Chuyên Tin | 28,25 |
Chuyên KHTN | 31,90 |
Chuyên KHXH | 35,60 |
Điểm chuẩn các trường Công lập
Hiện đã có điểm chuẩn chính thức vào 10 của 1 số ít trường, do những trường còn lại chưa tuyển đủ chỉ tiêu nên chưa có điểm chuẩn, Đọc tài liệu sẽ cung ứng thông tin khi Sở phân phối :
TRƯỜNG | NV1 |
---|---|
THPT Phú Tâm | 25 |
THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu | 44,2 |
THPT Đại Ngãi | 26 |
THPT Trần Văn Bảy | 29 |
THPT Hòa Tú | 23 |
THPT DTNT Huỳnh Cương | 40,7 |
THPT Hoàng Diệu | 46 |
THPT An Lạc Thôn | 26 |
THPT Kế Sách | 26 |
PT DTNT THCS&THPT Thạnh Phú | 36,4 |
THPT DTNT tỉnh Sóc Trăng | |
THCS&THPT Lê Hồng Phong | |
THPT Thành phố Sóc Trăng | |
THPT Lê Lợi | |
THPT Thiều Văn Chỏi | |
THPT Phan Văn Hùng | |
THPT Mỹ Hương | |
THPT Huỳnh Hữu Nghĩa | |
THPT An Ninh | |
THCS&THPT Mỹ Thuận | |
THPT Mỹ Xuyên | |
THPT Ngọc Tố | |
THPT Văn Ngọc Chính | |
THCS&THPT Hưng Lợi | |
THPT Thạnh Tân | |
THPT Lương Định Của | |
THCS&THPT Tân Thạnh | |
THPT Nguyễn Khuyến | |
THPT Vĩnh Hải | |
THCS&THPT Khánh Hoà | |
THCS&THPT Lai Hòa | |
THPT An Thạnh 3 | |
THPT Đoàn Văn Tố | |
THPT Ngã Năm | |
THPT Lê Văn Tám | |
THPT Mai Thanh Thế | |
THPT Mỹ Quới | |
THPT Thuận Hòa | |
THPT Lịch Hội Thượng | |
THCS&THPT Trần Đề |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Sóc Trăng qua những năm !
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Đào Tạo