Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2020 | Điểm chuẩn đại học ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 / 2023 chính thức được update và tổng hợp lại gửi đến cha mẹ và những em học viên tìm hiểu thêm điểm chuẩn những năm và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022 được cập nhật ngay sau khi nhà trường có công văn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 ảnh 1
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 ảnh 2

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021

Một số thông tin về trường

  • Học viện Ngân hàng là một trường đại học kinh tế tại Việt Nam chuyên ngành ngân hàng, được thành lập ngày 09/02/1998
  • Học viện Ngân hàng được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Trụ sở chính: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Điện thoại: 84 43 852 6417
  • Fax: 84 43 852 5024
  • Học viện Ngân hàng xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của trường và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo Quy chế tuyển sinh.

Theo dõi điểm chuẩn Học viện Ngân hàng những năm trước :

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2020

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2019

    Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 cụ thể những ngành :

    Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
    7220201 Ngôn ngữ Anh (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 23
    7310101 Kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22
    7340101 Quản trị kinh doanh (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,25
    7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) 20,5
    7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) 20,5
    7340120 Kinh doanh quốc tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,25
    7340201 Tài chính- Ngân hàng (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,25
    7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 20,75
    7340301 Kế toán (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 22,75
    7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 20
    7340301_J1 Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) 22,75
    7340301_J2 Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) 22,75
    7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Học viện Ngân hàng cấp bằng) 21,75
    7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) 21,75
    7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) 21,75
    7380107_A Luật kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng. Tổ hợp xét tuyển: KHTN) 21,5
    7380107_C Luật kinh tế (Học viện Ngân hàng cấp bằng. Tổ hợp xét tuyển: KHXH) 24,75

    Điểm chuẩn những ngành của Học viện Ngân hàng năm 2018

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2018

    Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
    7220201 Ngôn ngữ Anh 21,25
    7340101 Quản trị kinh doanh 20,25
    7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 19,25
    7340120 Kinh doanh quốc tế 20,25
    7340201 Tài chính – Ngân hàng 20,25
    7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 19
    7340301 Kế toán 20,5
    7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 17,75
    7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20
    7380107 Luật kinh tế 23,75
    7310101 Kinh tế 20

    Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2017 chi tiết các ngành

    Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
    7220201 Ngôn ngữ Anh 23.25
    7340101 Quản trị kinh doanh 22.25
    7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 18.25
    7340120 Kinh doanh quốc tế 22.25
    7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.25
    7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 17.25
    7340301 Kế toán 23.25
    7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 15.75
    7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22
    7380107 Luật kinh tế 25.25

    Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

    Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm năm nay

    Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
    7380107 Luật kinh tế
    7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.06
    7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
    7340301 Kế toán 22.05
    7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
    7340201 Tài chính – Ngân hàng 21.36
    7340120 Kinh doanh quốc tế 20.97
    7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)
    7340101 Quản trị kinh doanh 21.09
    7220201 Ngôn ngữ Anh 21.03

    Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Học viện Ngân hàng

    Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
    (1) (2)
    7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 280 120
    7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 650 270
    7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 300 120
    7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 90 30
    7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 280 120
    7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 30 10
    7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 110 50
    7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 125 55
    7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 125 55

    ( 1 ) Xét tuyển dựa trên tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

    (2) Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT

    Mã quy ước Tổ hợp những môn xét tuyển :A00 ( Toán, vật Lí, Hóa học ), A01 ( Toán, vật Lí, tiếng Anh ), D01 ( Toán, ngữ Văn, tiếng Anh ), D07 ( Toán, Hóa học, tiếng Anh ), D09 ( Toán, lịch Sử, tiếng Anh ), D14 ( ngữ Văn, lịch Sử, tiếng Anh ), D15 ( ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh ), C00 ( ngữ Văn, lịch Sử, Địa lí ) .- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng, Điểm chuẩn ĐH ngân hàng chính thức –

    Dịch vụ liên quan

    Máy giặt Electrolux lỗi E62 các bước khắc phục lỗi

    Máy giặt Electrolux lỗi E62 các bước khắc phục lỗi

    Máy giặt Electrolux lỗi E62 các bước khắc phục lỗi https://appongtho.vn/khi-may-giat-electrolux-bao-loi-e62-nhiet-do-giat-qua-cao Tại sao máy giặt...
    Lỗi H-35 Tủ Lạnh Sharp Hãy Đề Phòng Trước Tất Cả!

    Lỗi H-35 Tủ Lạnh Sharp Hãy Đề Phòng Trước Tất Cả!

    Lỗi H-35 Tủ Lạnh Sharp Hãy Đề Phòng Trước Tất Cả! https://appongtho.vn/tu-chinh-tu-lanh-sharp-bao-loi-h35-chi-10-phut Mã lỗi H-35...
    Máy giặt Electrolux hiển thị lỗi E-61 cách xóa nhanh

    Máy giặt Electrolux hiển thị lỗi E-61 cách xóa nhanh

    Máy giặt Electrolux hiển thị lỗi E-61 cách xóa nhanh https://appongtho.vn/cac-xoa-may-giat-electrolux-bao-loi-e61-tu-z Bạn đang gặp lỗi...
    Lỗi H-34 tủ lạnh Sharp Hãy cứu lạnh trước khi mất lạnh!

    Lỗi H-34 tủ lạnh Sharp Hãy cứu lạnh trước khi mất lạnh!

    Lỗi H-34 tủ lạnh Sharp Hãy cứu lạnh trước khi mất lạnh! https://appongtho.vn/ket-luan-tu-lanh-sharp-bao-loi-h34-noi-dia-nhat Bạn muốn...
    Bảo vệ máy giặt Electrolux khỏi lỗi E-54

    Bảo vệ máy giặt Electrolux khỏi lỗi E-54

    Bảo vệ máy giặt Electrolux khỏi lỗi E-54 https://appongtho.vn/may-giat-electrolux-bao-loi-e54-tin-hieu-cap-dien-cho-motor Máy giặt Electrolux của bạn đang...
    Lỗi H-32 tủ lạnh Sharp làm gián đoạn quá trình làm lạnh

    Lỗi H-32 tủ lạnh Sharp làm gián đoạn quá trình làm lạnh

    Lỗi H-32 tủ lạnh Sharp làm gián đoạn quá trình làm lạnh https://appongtho.vn/bat-benh-tu-lanh-sharp-bao-loi-h30-h31-h32-h33 Giải mã...
    Alternate Text Gọi ngay