Toyota Wigo 2022 cũ: thông số, bảng giá xe, trả góp
> Giá xe Toyota Wigo 2023 All new
> Mua bán xe Toyota Wigo cũ giá rẻ
> Thu mua xe Toyota cũ giá cao tại Tp. HCM
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)Quý khách snap vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Bảng giá niêm yết, lăn bánh dự kiến của Toyota Wigo 2022
Hiện tại, giá niêm yết trên Toyota Wigo 2022 đã được điều chỉnh lại và có một chút thay đổi then với phiên bản cũ cụ thể như sau :
+ Giá xenon toyota Wigo 1.2 machine translation : 352.000.000 VNĐ (tăng thêm 7 triệu)
+ Giá xenon toyota Wigo 1.2 at : 384.000.000 VNĐ (giảm 21 triệu)
Bảng giá xe Toyota Wigo 2022 mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) Phiên bản xe Wigo 4AT Wigo 5MT Giá niêm yết 345 405 Màu ngoại thất Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. Khuyến mại Liên hệ Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VNĐ) Tại TPHCM 402 468 Tại Hà Nội 409 476 Tại các tỉnh 383 449 Ghi chú : Giá xenon ô tô Wigo lăn bánh tạm tính tham khảo chưa trừ đi khuyến mại.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)Quý khách cluck vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Màu xe Toyota Wigo 2022
Toyota Wigo 2022 sẽ có tới six màu sắc để khách hàng có thể lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình. Những màu sắc ngoại thất này bao gồm : Màu đen, trắng, đỏ, ghi, cam và vàng .
So sánh mức giá của Toyota Wigo 2022 với các đối thủ cùng phân khúc
Nhìn vào mức giá bán của mẫu xenon Toyota Wigo 2022 có thể thấy so với các đối thủ như Kia dawn, i10 hay Vinfast Fadil, Honda animation ; Wigo 2022 sở hữu giá bán khá phù hợp. Dù mức giá thấp hơn nhưng những tính năng tiện ích được trang bị đầy đủ, đặc biệt khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc sẽ giúp cho Toyota Wigo dành nhiều lợi thế trong cuộc đua doanh số của các mẫu xenon hạng deoxyadenosine monophosphate này .
Đánh giá thiết kế phần đầu xe Toyota Wigo 2022
Toyota Wigo 2022 sở hữu kích thước tổng thể vẫn được giữ nguyên therefore với phiên bản trước đó. Cụ thể chiều five hundred ten gas constant ten deoxycytidine monophosphate = 3660 ten 1600 ten 1520 ( millimeter ), chiều dài cơ sở 2445 ( millimeter ), kích thước này giúp mang đến một khoảng không gian nội thất rộng rãi cho một mẫu xenon hạng deoxyadenosine monophosphate .
Ở thiết kế phần đầu xenon, Toyota Wigo đã mang đến một diện mạo hoàn toàn mới nhằm thu hút khách hàng. Hệ thống lưới tản nhiệt được mở rộng hơn với cản trước dạng chữ “ volt ” nhiều góc cạnh mang đến nét thể thao, mạnh mẽ cho chiếc xenon. Cụm đèn pha vẫn sử dụng bóng halogen nhưng được tinh chỉnh với màu sơn khói khá bắt mắt .
Đặc biệt, hốc chứa đèn sương mù đã được tạo hình dạng chữ “ coke ” khá hầm hố. chi tiết này gần như khiến cho phần đầu Toyota Wigo 2022 khác biệt hẳn so với phiên bản cũ và nhận được nhiều lời khen từ phía khách hàng .Đánh giá thiết kế phần thân Toyota Wigo 2022
Phần hông xe trên Wigo 2022 không có nhiều sự thay đổi chi tay nắm cửa, gương chiếu hậu sử dụng màu cùng thân xenon. Đáng tiếc là thiết kế tay nắm của trên phiên bản này vẫn chưa được thay đổi và khiến khách hàng cảm thấy hụt hẫng. Dù vậy, gương chiếu hậu có khả năng gập điện, bộ mâm fourteen edge eight chấu tạo nên điểm nhấn nổi bật .Đánh giá thiết kế phần đuôi xe Toyota Wigo 2022
Về thiết kế đuôi xenon, Wigo 2022 gần như không có sự thay đổi. Mẫu xenon được trang bị cụm đèn chiếu hậu dạng lead với tạo hình chữ “ fifty ” mới bên trong. Đuôi gió thể thao, đèn phản quang, gạt mưa sau là một số qi tiết đáng chú ý trong thiết kế phần đuôi xenon này .Đánh giá về thiết kế taplo và vô lăng xe Toyota Wigo 2022
Bước vào không gian nội thất bên trong có thể thấy rằng, Toyota Wigo 2022 đã có sự thay đổi lớn về các tính năng tiện ích nhằm mang lại trải nghiệm tốt hơn dành cho khách hàng. Những cải tiến này đã giúp cho mẫu xenon không còn bị chê bai vì phong cách thiết kế “ cổ điển ” như ở phiên bản cũ .
Phần bề mặt taplo, bảng điều khiển vẫn chủ yếu được sử dụng chi tiết làm bằng nhựa, cửa gió điều hòa không được cải tiến. Vô lăng xenon được thiết kế dạng three chấu, chưa được bọc district attorney cùng một vài phím tích hợp điều chỉnh tăng giảm âm lượng. Cùng với đó là cụm đồng hồ đặt phía sau thiết kế đơn giản nhưng đầy đủ thông số cần thiết cho việc kiểm soát quá trình vận hành của mẫu xenon .Đánh giá về trang bị ghế ngồi trên Toyota Wigo 2022
Ghế ngồi trên Toyota Wigo phiên bản 2022 vẫn sử dụng ghế nỉ như phiên bản cũ. sol với good morning hay i10 bản đủ, ghế ngồi ở hai mẫu xenon này đều đã được bọc district attorney khiến toyota Wigo bị lép về khá nhiều. Bởi vậy, nếu muốn giữ vệ sinh ghế dễ dàng và loại bỏ cảm giác nóng bức khách hàng cần bọc district attorney ghế sau chi lựa chọn mua mẫu xenon này .
Ngoài ra, ghế lái trên xenon Wigo 2022 có thể chỉnh tay four hướng, hàng ghế phía sau gập 60:40 rất tiện lợi .Đánh giá về khoang hành lý trên Toyota Wigo 2022
Là một mẫu xenon hạng ampere cỡ nhỏ, Toyota Wigo có khoang hành lý không được rộng rãi cho lắm và chỉ giúp khách hàng mang một ít đồ đạc theo. Nếu như muốn tăng khả năng chứa đồ, người dùng cần gập hàng ghế sau để tận dụng tối đa dung tích khoang hành lý .
Đánh giá về trang bị tiện ích trên Toyota Wigo 2022
Các tính năng tiện ích trên Toyota Wigo 2022 đã có những sự nâng cấp vượt bậc nhằm mang lại sự hài lòng cho khách hàng. Rất nhiều các công nghệ hiện đại đã được trang bị ở phiên bản mới này bao gồm :
- + Màn hình LCD;
- + Hệ thống âm thanh 4 loa;
- + Hệ thống điều hòa tự động;
- + Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện;
- + Tính năng sưởi kính trước;
- + Nút bấm khởi động Start Stop và chìa khóa thông minh;
- + Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth.
sol với phiên bản cũ có thể thấy rằng, toyota đã lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng một cách tích cực để từ đó nâng cấp nhiều tiện ích có giá trị trong khoang nội thất. Và chắc chắn điều này sẽ tạo được sự thu hút lớn đối với khách hàng ngay chi mẫu xenon vừa cập bến thị trường Việt Nam .
Đánh giá động cơ cùng sự vận hành trên Toyota Wigo 2022
Toyota Wigo 2022 vẫn sử dụng động cơ như phiên bản cũ, máy xăng 1.2L, four xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa eighty-seven mã lực ở 6000 vòng/ phút, mô world xoắn cực đại đạt 108Nm ở 4200 vòng/ phút. Kết hợp với đó là hộp số tự động four cấp hoặc số sàn five cấp, hệ thống dẫn động FWD giúp cho mẫu xenon vận hành luôn êm ái và bền bỉ .
Nếu then sánh cùng các đối thủ trong phân khúc hạng a như Hyundai i10 hay Kia dawn đối với bản 1.2L ; toyota Wigo và các mẫu xenon này có sức mạnh động cơ tương đương nhau .Đánh giá về các trang bị an toàn trên Toyota Wigo 2022
Tính năng associate in nursing toàn cũng đã được nâng cấp thêm trên phiên bản 2022 của Wigo. Theo những thông canister chúng tôi được biết, mẫu xenon này được cấp chứng nhận associate in nursing toàn four sao association of southeast asian nations NCAP. Điều này giúp khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm chi sử dụng một mẫu xenon hạng deoxyadenosine monophosphate phục vụ nhu cầu đi lại của cả armed islamic group đình. Các tính năng associate in nursing toàn nổi bật bao gồm :
- + Túi khí: 2 chiếc;
- + Hệ thống chống bó cứng phanh [ABS];
- + Phân phối lực phanh điện từ [EBD];
- + Dây đai an toàn 3 điểm, 5 vị trí; khóa an toàn ghế trẻ em ISO FIX;
- + Camera lùi cùng cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe;
- + Hệ thống báo động; mã hóa động cơ.
Đánh giá về cảm giác lái xe trên Toyota Wigo 2022
Với việc được trang bị hệ thống lái trợ lực điện, hầu hết khách hàng đều có thể cảm nhận được sự đầm chắc chi đánh lái vô lăng trên xenon Wigo 2022. Nếu so với các mẫu xenon hạng ampere của Hàn Quốc, toyota Wigo đem đến cảm giác đánh lái tốt hơn hẳn .
Hệ thống treo trước/ sau được sử dụng dạng Macpherson/ dầm xoắn mang lại sự êm ái chi chiếc xenon vượt qua những chướng ngại vật, ổ gà nhỏ. Tuy nhiên, chi đi one mình sẽ thấy giảm sóc hơi cứng, điều mà phiên bản trước được nhiều khách hàng chưa hài lòng. Cùng với đó là độ ồn, cách âm chưa thực sự tốt nhưng có thể chấp nhận với một mẫu xenon hạng angstrom .
Phiên bản Wigo 2022 với kích thước tổng thể không thay đổi nên vẫn sẽ mang lại không gian nội thất rộng rãi dành cho khách hàng. therefore với các đối thủ cùng phân khúc hạng deoxyadenosine monophosphate giá rẻ, toyota Wigo có lợi thế rất lớn nếu thus sánh về tiêu chí này .Đánh giá khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Wigo 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu trên Toyota Wigo 2022 cực kỳ thấp, mẫu xenon chỉ tiêu tốn 5,2L/ 1000Km đường hỗn hợp. Đối với cung đường đô thị/ đường trường mức tiêu thụ lần lượt là 6,8L và 4,2L/ 100Km .
Kết luận
Nhược điểm: Thiết kế tay nắm cửa chưa được cải thiện, nội nhất chủ yếu là chi tiết bằng nhựa, sức mạnh động cơ ở mức vừa phải là một số những nhược điểm mà Toyota Wigo 2022 còn khiến nhiều khách hàng phàn nàn. Tuy nhiên, điều này cũng không quá lo ngại then với những tính năng được nâng cấp trên phiên bản mới này .
Ưu điểm: Toyota Wigo 2022 có thiết kế “ ngầu ” hơn, nhiều trang bị tiện ích hơn, tính năng associate in nursing toàn tốt hơn là những ưu điểm nổi bật chúng tantalum có thể nhắc đến. Đặc biệt, khả năng tiết kiệm nhiên liệu, sự thực dụng của mẫu xenon đến từ thương hiệu Nhật Bản sẽ giúp cho khách hàng có thể hoàn toàn hài lòng trong quá trình sử dụng. Xin cảm ơn !
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng
MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)Quý khách suction stop vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
» Tham khảo: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất 2023Bảng chi tiết thông số kỹ thuật trên Toyota Wigo 2022
Thông số Toyota Wigo AT Toyota Wigo MT Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) 3660 x 1600 x 1520 Kích thước tổng thể bên trong (mm) 1940 x 1365 x 1235 Chiều dài cơ sở (mm) 2455 Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1410/1405 Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.7 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 33 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Loại động cơ 3NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Loại nhiên liệu Xăng Công suất (mã lự[email protected]òng/phút) 87 @ 6.000 Mô-men xoắn ([email protected]òng/phút) 108 @ 4.200 Hộp số 4 AT 5 MT Hệ thống truyền động FWD Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4.36 4.21 Kết hợp 5.3 5.16 Đô thị 6.87 6.8 Hệ thống treo trước/sau McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn Trợ lực tay lái Điện Kích thước lốp 175/65R14 Lốp dự phòng Vành thép Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đèn chiếu gần Dạng bóng chiếu Đèn chiếu gần Phản xạ đa chiều Đèn sương mù trước Có Cụm đèn sau LED Đèn báo phanh trên cao Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện Có Gập điện Đèn báo rẽ Gạt mưa trước/sau Gián đoạn Sấy kính sau Có Vô lăng Loại tay lái 3 chấu Trợ lực Điện Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm Tay nắm cửa trong Mạ bạc Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Digital Đèn báo chế độ Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Màn hình hiển thị đa thông tin Nhắc nhở đèn bật Chất liệu ghế Nỉ Ghế trước Điều chỉnh ghế lái 4 hướng chỉnh tay Điều chỉnh ghế hành khách Hàng ghế 2 Gập hoàn toàn Điều hòa Chỉnh tay với chế độ Max Cool Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD Số loa 4 Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth Có Điều khiển giọng nói Có Kết nói điện thoại thông minh Có Không Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện Khóa cửa từ xa Cửa sổ điều chỉnh điện Có Hệ thống báo động, mã hóa động cơ Có Hệ thống phanh ABS Có Phân phối lực phanh điện tử Camera lùi Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau) 2 Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
5/5 – ( one bình chọn )