THÔNG BÁO XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 | TUYỂN SINH | Trường Đại học Nam Cần Thơ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ |
|
Số: 182 /TB – ĐHNCT |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN
VÀO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
Trường Đại học Nam Cần Thơ tọa lạc tại TT Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. Trường được xây dựng nhằm mục đích huấn luyện và đào tạo những cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ có phẩm chất đạo đức tốt, có kỹ năng và kiến thức và kiến thức và kỹ năng thực hành thực tế giỏi nhằm mục đích phân phối nguồn nhân lực có trình độ cao cho Tp. Cần Thơ và khu vực ĐBSCL, Giao hàng công nghiệp hóa, văn minh hóa quốc gia. Nhà trường có hơn 8.000 sinh viên theo học ở toàn bộ những ngành, có đội ngũ cán bộ, giảng viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm tay nghề, đạt nhiều thành tích trong nghành nghề dịch vụ giáo dục, Trường Đại học Nam Cần Thơ ngày càng khẳng định chắc chắn tên thương hiệu của mình “ Tri thức – Sáng tạo – Hội nhập và tăng trưởng ”. Năm 2018, Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh Đại học hệ chính quy như sau :
1. Đối tượng: Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học: có 2 phương thức xét tuyển
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nam Cần Thơ (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi thí sinh có kết quả thi).
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (không áp dụng phương thức xét tuyển này đối vời ngành Y khoa).
2.2.1. Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của trung bình cả năm lớp 12):
ĐTBC = ( ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3 ) / 3
2.2.2. Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm tổ hợp môn của 04 học kỳ cuối cấp):
ĐTBC = ( ĐTB 4 HK môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3 ) / 3
2.2.3. Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ):
ĐTBC = ( ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 ) / 3
2.2.4. Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ vào danh sách thí sinh đăng ký xét, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ thống nhất ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng ngành Y khoa Trường xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh Bậc Cao đẳng:
=> Thí sinh trúng tuyển vào bậc Cao đẳng khi Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 và kể cả các năm trở về trước.
4. Các ngành đào tạo:
4.1 Bậc Đại học gồm các ngành:
STT |
Các ngành bậc Đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ |
|||
1 |
Y khoa |
7720101 | B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; D07 ( Toán, Hóa, Anh ) D08 ( Toán, Sinh, Anh ) | |
2 | Dược học | 7720201 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; C05 ( Văn, Lí, Hóa ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Hóa, Sinh ; Toán, Hóa, Tin ; Lí, Hóa, Sinh |
3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; C05 ( Văn, Lí, Hóa ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Lí, Hóa, Sinh ; Lí, Tin, Công nghệ ; Tin, Sinh, Công nghệ |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) ; D07 ( Toán, Hóa, Anh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Hóa, Sinh ; Hóa, Sinh, Công nghệ ; Toán, Lí, Tin |
5 | Kế toán | 7340301 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; C01 ( Văn, Toán, Lí ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) | Toán, Lí, GDCD ; Toán, GDCD, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; C01 ( Văn, Toán, Lí ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) | Toán, Lí, GDCD ; Toán, GDCD, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin |
7 | Quản trị kinh doanh thương mại | 7340101 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; C01 ( Văn, Toán, Lí ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) | Toán, Lí, GDCD ; Toán, GDCD, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; C00 ( Văn, Sử, Địa ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) | Toán, Lí, GDCD ; Toán, GDCD, Sinh ; Toán, Sử, Công nghệ ; Toán, Anh, Tin |
9 | Luật kinh tế tài chính | 7380107 | C00 ( Văn, Sử, Địa ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) ; D14 ( Văn, Sử, Anh ) ; D15 ( Văn, Địa, Anh ) | Văn, Sử, Địa ; Văn, Sử, Anh ; Văn, Sử, Công nghệ ; Văn, Địa, Anh |
10 | Luật | 7380101 | C00 ( Văn, Sử, Địa ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) ; D14 ( Văn, Sử, Anh ) ; D15 ( Văn, Địa, Anh ) | Văn, Sử, Địa ; Văn, Sử, Anh ; Văn, Sử, Công nghệ ; Văn, Địa, Anh |
11 | 7340116 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; C05 ( Văn, Lí, Hóa ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, GDCD ; Toán, GDCD, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin | |
12 | Kỹ thuật môi trường tự nhiên |
7520320 Xem thêm: Cách sale phone hiệu quả trong bán hàng |
A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Hóa, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin |
13 | Kỹ thuật kiến thiết xây dựng | 7580201 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Lí, Công nghệ ; Toán, Lí, Tin ; Toán, Công nghệ, Tin |
14 | Kiến trúc | 7580101 | V00 ( Toán, Lí, Vẽ MT ) ; A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; V01 ( Toán, Văn, Vẽ MT ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) ; | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Lí, Công nghệ ; Toán, Lí, Tin ; Toán, Công nghệ, Tin |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Lí, Hóa, Sinh ; Lí, Hóa, Công nghệ ; Hóa, Sinh, Công nghệ |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) ; | Toán, Hóa, Sinh ; Lí, Hóa, Sinh ; Hóa, Tin, Công nghệ ; Hóa, Sinh, Tin |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Lí, Công nghệ ; Toán, Lí, Tin ; Toán, Công nghệ, Tin |
18 | Công nghệ kỹ thuật xe hơi | 7510205 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; A01 ( Toán, Lí, Anh ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Lí, Công nghệ ; Toán, Lí, Tin ; Toán, Công nghệ, Tin |
19 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 ( Văn, Sử, Địa ) ; D01 ( Văn, Toán, Anh ) ; D14 ( Văn, Sử, Anh ) ; D15 ( Văn, Địa, Anh ) | Văn, Sử, Địa ; Văn, Sử, Anh ; Văn, Sử, Công nghệ ; Văn, Địa, Anh |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Hóa, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên | 7850101 | A00 ( Toán, Lí, Hóa ) ; B00 ( Toán, Hóa, Sinh ) ; A02 ( Toán, Lí, Sinh ) ; C08 ( Văn, Hóa, Sinh ) | Toán, Lí, Hóa ; Toán, Hóa, Sinh ; Toán, Công nghệ, Tin ; Toán, Anh, Tin |
4.2 Bậc Cao đẳng, Trường liên kết với Trường Cao đẳng Miền Nam đào tạo các ngành:
1. Điều dưỡng | 5. Công nghệ thông tin | 9. QT DV Du lịch và Lữ hành |
2. Dược sĩ | 6. CN KTCT Xây dựng | 10. Quản trị khách sạn |
3. Kế toán | 7. Quản lý đất đai | 11. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4. Dịch Vụ Thương Mại Pháp lý | 8. Thiết kế nội thất bên trong | 12. CN Kỹ thuật xe hơi |
13. Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống |
4.3 Chương trình hợp tác Quốc tế
Trường liên kết đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Malaysia cấp bằng (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép), sinh viên được học tại Malaysia và Việt Nam.
5. Hình thức đăng ký xét tuyển:
5.1 Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Website: www.nctu.edu.vn
5.2 Gửi qua đường bưu điện: Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” (có thể tải về tại website www.nctu.edu.vnhoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các trường THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.
5.3 Nộp trực tiếp: Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.
6. Hồ sơ xét tuyển gồm:
– Phiếu ĐK xét tuyển – Học bạ ( có xác nhận sao y ) – Giấy ghi nhận tốt nghiệp trong thời điểm tạm thời / Bằng tốt nghiệp ( có xác nhận sao y )
7. Thời gian & lệ phí xét tuyển:
7.1 Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 15/02/2018 đến hết ngày 20/4/2018
Đợt 2: Từ ngày 21/4/2018 đến hết ngày 31/7/2018.
Đợt 3: Từ ngày 01/8/2018 đến hết ngày 15/9/2018.
Đợt 4: Từ ngày 16/9/2018 đến hết ngày 15/11/2018.
7.2 Lệ phí hồ sơ và xét tuyển:
Lưu ý: Thí sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước ngày 01/8/2018 để được hưởng các chính sách ưu tiên học phí của Trường (Trang 5).
Trường Đại học Nam Cần Thơ mời thí sinh đủ điều kiện kèm theo theo pháp luật đến Trường tham gia tư vấn xét tuyển.
Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ: Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333. Email: [email protected]; Website: www.nctu.edu.vn; HotLine: 0939 257 838
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
GS-TS. Võ Tòng Xuân
Phiếu ĐK dự thi trung học phổ thông 2018 – Phiếu 1 Phiếu ĐK dự thi trung học phổ thông 2018 – Phiếu 2 Mẫu phiếu ĐK của Trường ĐH Nam Cần Thơ Hướng dẫn ghi phiếu ĐK của Trường ĐH Nam Cần Thơ
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Đào Tạo