SẢN XUẤT CHẾ BIẾN XUẤT KHẨU DĂM GỖ – HAOHUNGWOOD
Một số thông tin về mẫu sản phẩm dăm gỗ của những xí nghiệp sản xuất chế biến dăm gỗ của Hào Huhng như sau :
Dăm gỗ: Bạch đàn, keo.
Năng lực sản xuất: 500.000 BDMT – 800.000 BDMT/năm.
Xuất khẩu dăm
Bạn đang đọc: SẢN XUẤT CHẾ BIẾN XUẤT KHẨU DĂM GỖ – HAOHUNGWOOD
Quy cách & chất lượng sản phẩm:
– Trên 40 mm (Vượt quy cách) tối đa 4,5%
– 9,5 mm – 40 mm tối thiểu 77%
– 4,8mm – 9,5 mm tối đa 15%
– Dưới 4,8mm (Dưới quy cách) tối đa 4,5%
– Vỏ & mục: tối đa 1%
– Mắt cây được tính theo qui cách dăm
Cảng xuất:
1/Cảng Quảng Ninh
Vùng biển : Quảng Ninh
Tên luồng : Hòn Gai – Cái Lân
Vị trí : 20 ° 58 ’ 38,1 ″ N – 107 ° 03 ’ 10,4 ″ · Chiều dài luồng 130 m
Độ sâu luồng : – 9.6 m
Cỡ tàu đã cập cảng · 45 000 DWT ( HAOHUNG 666 )
2/Bến phao chuyển tải khu vực Hòn Nét Quảng Ninh
Vị trí : Nằm tại tâm những vùng neo đậu tàu ITC-03, ITC-04, ITC-05 .
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-03 : – 16,4 m ( 20 ° 55 ’ 00.6 ″ N – 107 ° 16 ’ 46.0 ″ E )
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-04 : – 15,4 m ( 20 ° 55 ’ 20.7 ″ N – 107 ° 16 ’ 58.4 ″ E )
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-05 : – 12,1 m ( 20 ° 55 ’ 39.8 ″ N – 107 ° 17 ’ 10.2 ″ E )
3/Cảng Nước sâu Nghi Sơn
Vùng biển : Thanh Hóa
Tên luồng : Hòn Gai – Cái Lân
Vị trí : 19 ° 18 ’ 24.7 ″ N – 105 ° 49 ’ 02.6 ″ E
Chiều dài luồng 120 m · Độ sâu luồng : – 8.6 m
Cỡ tàu đã cập cảng · 45 000 DWT ( HAOHUNG 666 )
4/Cảng Hòn La
Vùng biển : Quảng Bình
Tên luồng : Hòn La
Vị trí : 17 ° 56 ’ 18.0 ″ N – 106 ° 30 ’ 57.9 ″ E · Chiều dài luồng : 100 m
Độ sâu luồng : – 7 m
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng HAOHUNG01, HAOHUNG66, HAOHUNG666
Chế độ thủy triều·
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng – 7 m
5/Cảng Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi):
Chiều dài luồng: 1 km
Xem thêm: Mua Bán Nhà Đất Thừa Thiên Huế Hợp Pháp, Mới Nhất Hiện Nay T6/2022 – https://dichvusuachua24h.com
Độ sâu luồng : – 0,9 m đến – 14 m
Độ sâu vùng nước trước bến : – 9,7 m
Cỡ tàu lớn nhất đã tiếp đón : 22.000 DWT
Chế độ thủy triều : bán nhật triều ( trung bình 1,2 m )
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng : – 9,7 m
6/Cảng Chân Mây (Huế)
Vùng biển : Thừa Thiên Huế
Tên luồng : Chân Mây
Vị trí : 16 o20 ’ 00 ” 4N – 108 o00 ’ 49 ” 2E
Chiều dài luồng : 150 m · Độ sâu luồng : – 12.3 m
Cỡ tàu đã cập cảng : HAOHUNG 01, HAOHUNG66, HAOHUNG666
Chế độ thủy triều : bán nhật triều
7/Cảng Quy Nhơn (tỉnh Bình Định):
Vị trí : 13 o46 ’ N – 109 o14 ’ E ·
Chiều dài luồng : 7 km
Độ sâu luồng : – 10,5 m ( chưa kể thủy triều )
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng : 30.000 DWT
Chế độ thủy triều : bán nhật triều ( không đều )
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng : – 12 m
8/Cảng Gò Dầu Đồng Nai
Vùng biển : tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu .
Tên luồng : Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Vị trí : 13 o46 ’ N – 109 o14 ’ E
Chiều dài luồng : 310 km ( đoạn luồng từ thượng lưu )
Độ sâu luồng : 12 m
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng : 30.000 DWT
Chế độ thủy triều : bán nhật triều ( không đều )
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -12 m
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Mua Bán