trọng |
phân loại |
Thâm nhập thị trường |
Phát triển sản phẩm
|
dẫn |
sa |
transportation security administration |
sa |
transportation security administration |
I. Các yếu tố bên trong . |
Qui mô nhà xưởng . |
four |
two |
eight |
three |
twelve |
cơ sở sản xuất có nhiều sự đầu tư và cải tiến . |
Năng suất hoạt động |
three |
2.5 |
7.5 |
three |
twelve |
Tạo right ascension sự khác biệt về sản phẩm trên thị trường . |
Hiệu quả của hoạt động r & five hundred . |
three |
two |
six |
four |
twelve |
Sự đầu tư cho sản phẩm mới đã thực hiền và nhận được phản hồi tích cực . |
Dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị . |
four |
two |
eight |
three |
twelve |
Tập trung choc ơ sở sản xuất tiên tiến hơn là mở rộng sản xuất . |
Kế hoạch phát triển hệ thống thông tin . |
three |
four |
twelve |
three |
nine |
Thâm nhập thị trường cần có nhiều thông can chính xác, và điều đó đã được chú trọng và hiệu quả hơn . |
Hiệu quả hoạt động quảng cáo . |
three |
four |
twelve |
three |
nine |
Có kinh nghiệm quảng bá sản phẩm ở những khu vực địa lý khác nhau . |
Hiệu quả hoạt động praseodymium . |
three |
four |
twelve |
two |
six |
praseodymium cho sản phẩm đã được người tiêu dùng biết đên khá dễ dàng nhận được sự hợp tác từ người tiêu dùng . |
Chất lượng sản phẩm |
three |
three |
nine |
three |
nine |
Chất lượng cần được nâng cao ở cả thâm nhập và phát triển sản phẩm . |
Sự tín nhiệm và trung thành của khách hàng . |
three |
two |
six |
three |
nine |
Doanh thu tăng chi số lượng khách hàng có thêm những sản phẩm có tín dụng mới . |
two. Các yếu tố bên ngoài . |
Mức lãi suất giảm . |
four |
four |
sixteen |
three
|
twelve |
Sự đầu tư mở rộng sản xuất được thuận lợi hơn . |
Công nghệ mới |
three |
three |
nine |
four |
twelve |
Cải tiến sản phẩm được tốt |
và du nhập vào Việt Nam . |
|
|
|
|
|
hơn . |
Người tiêu dùng trẻ và năng động . |
four |
four |
sixteen |
three |
twelve |
Phân đoạn thị trường để mở rộng sản xuất . |
Người Việt Nam quan tâm đên sức khỏe . |
three |
– |
– |
two |
six |
Cần chú ý đên phát triển sản xuất với nhiều tín năng và công dụng tốt hơn . |
armed islamic group nhập world trade organization . |
three |
four |
twelve |
three |
nine |
Mở rộng sản xuất được chú trọng american ginseng các nước khác trong khu vực . |
Thị trường VN armed islamic group tăng nhu cầu . |
three |
three |
nine |
four |
twelve |
Nhu cầu càng tăng càng cần phải phát triển sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng . |
Sản phẩm thay thế có khả năng cạnh tranh và ngày càng đa dạng . |
three |
three |
nine |
four |
twelve |
Sản phẩm thay thế có là sự phát triển cải tiến sản phẩm . |
Quảng cáo sản phẩm tương tự |
four |
three |
twelve |
two |
eight |
Sự quảng cáo có kết quả hơn cho sản phẩm đã biết đến . |
Ý thức sức khỏe người tiêu dùng . |
three |
– |
– |
two |
six |
Tạo radium nhiều sản phẩm phù hợp sức khỏe “ ở đâu có coca-cola, ở đó món ăn thêm ngon hơn ” . |
Áp dụng từ phía khách hàng đối với DN . |
three |
– |
– |
three |
nine |
Giới thiệu sản phẩm mới . |
Khả năng liên doanh với nhà cung ứng . |
three |
one |
three |
three |
nine |
Khả năng liên doanh với nhà cung ứng tại cơ sở sẽ thuận lợi hơn.
|
Cộng tổng số |
|
|
166.5
|
|
197 |
|