Hướng dẫn đọc bảng mã lỗi ODB1 và giải thích chi tiết mã lỗi
Hướng dẫn đọc bảng mã lỗi ODB1 và giải thích chi tiết mã lỗi
Bảng mã lỗi OBD1 là mã lỗi ô tô dành cho các dòng xenon hạng thấp theo tiêu chuẩn OBD one. Như bạn có thể đã biết, trước chi tiêu chuẩn OBD2 được đồng nhất, bảng mã lỗi trên các mẫu ô tô cũ hơn sẽ khác. Trong bài viết này hôm nay hãy cùng Eucartech đi tìm hiểu bảng mã lỗi OBD 1 qi tiết cho một số dòng xenon như : toyota, Honda, … .
Bảng mô tả mã lỗi ô tô OBD 1
Bảng mã lỗi OBD 1 cho các kiểu máy cũ hơn từ năm 1996 trở về trước. OBD one radium đời giúp các kỹ thuật viên sửa chữa điện ô tô đời đầu dễ dàng hơn trong việc chẩn đoán và xử lý thông tin từ ECU .
Có thể bạn đã biết ! Trước chi tiêu chuẩn OBD2 được đồng nhất trên toàn thế giới cho các dòng máy mới như ngày nay thì trước đó, mỗi dòng máy đều có một tiêu chuẩn mã lỗi OBD1 khác nhau. Hôm nay các bạn hãy cùng Eucartech tham khảo bảng mã lỗi ô tô OBD1 trên nhiều dòng xenon và với phần bài viết này là bảng mã lỗi ô tô OBD1 trên ô tô toyota.
Để có thể sử dụng bảng mã lỗi này, trước tiên bạn cần xác định tín hiệu mà ECU của hệ thống gửi lại thông qua số lần nhấp nháy mà bạn đấu dây thủ công để kiểm tra. Bạn làm đúng như sau :
- Bước one : Đầu tiên bạn cần xác định vị trí jack chẩn đoán và nó thường nằm dưới nắp capo, bình ắc quy .
- Bước two : Bắt đầu chập two chân TE1 và E1 của laborer chẩn đoán. Tùy theo từng hãng và đời xenon mà chúng tantalum sẽ có những loại giắc chẩn đoán khác nhau .
- Bước three : Bạn BẬT chìa khóa và theo dõi sự nhấp nháy của đèn check, sau đó đối chiếu với bảng mã lỗi bên dưới để bắt bệnh .
- Bước four : Sau chi hoàn thành các thao tác sửa mã lỗi, TẮT phím, rút dây. Bằng cách rút cầu chì EFI 15A trong khoảng thirty giây hoặc bạn cũng có thể xóa lỗi bằng cách rút đầu cực pin âm để xóa mã lỗi .
Bảng mã lỗi ô tô OBD 1 cho một số dòng xe phổ biến nhất
Bảng mô tả mã lỗi ô tô OBD1 Toyota
Bảng mã lỗi OBD1 toyota, hiển thị bằng số lần Nháy :
- Báo one nháy : xenon bình thường .
- Nhấp nháy two. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu luồng không khí .
- Nhấp nháy three. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu đánh lửa .
- Nhấp nháy four. Mã lỗi ô tô : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ .
- Nhấp nháy five. Mã lỗi ô tô : Cảm biến oxy .
- Nhấp nháy six. Mã lỗi ô tô : Cảm biến revolutions per minute ( tín hiệu từ cảm biến trục cam ) .
- Nhấp nháy seven. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến vị trí bướm gallium .
- Nhấp nháy eight. Mã lỗi ô tô : Cảm biến nhiệt độ khí nạp .
- Nhấp nháy nine. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến tốc độ .
- Nhấp nháy ten. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu khởi động .
- Nhấp nháy eleven. Mã lỗi xenon hiển thị : Công tắc tín hiệu – ECU / electronic countermeasures .
- Nhấp nháy twelve. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ – Tín hiệu revolutions per minute .
- Nhấp nháy thirteen. Mã lỗi ô tô : central processing unit điều khiển đánh lửa ( electronic countermeasures ) – Tín hiệu revolutions per minute .
- Nhấp nháy fourteen. Mã lỗi ô tô : Tăng áp – Báo hiệu đánh lửa .
- Nhấp nháy twenty-one. Mã lỗi ô tô : Cảm biến oxy .
- Nhấp nháy twenty-two. Mã lỗi ô tô : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ .
- Nhấp nháy twenty-three. Mã lỗi ô tô : Cảm biến nhiệt độ khí nạp .
- Nhấp nháy twenty-four. Mã lỗi ô tô : Cảm biến nhiệt độ khí nạp .
- Nhấp nháy twenty-five. Mã lỗi ô tô : Tỷ lệ không khí và nhiên liệu kém .
- Nhấp nháy twenty-six. Mã lỗi ô tô : Tỷ lệ không khí và nhiên liệu phong phú .
- Nhấp nháy twenty-seven. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến oxy thấp .
- Nhấp nháy twenty-eight. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến ôxy số two .
- Nhấp nháy thirty-one. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến lưu lượng gió ( tín hiệu cảm biến chân không ) .
- Nhấp nháy thirty-two. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến lưu lượng gió .
- Nhấp nháy thirty-four. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu áp suất bộ tăng áp .
- Nhấp nháy thirty-five. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến áp suất tăng áp – Tín hiệu cảm biến HAC ( cảm biến bù tải ) .
- Nhấp nháy forty-one. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến vị trí bướm georgia .
- Nhấp nháy forty-two. Mã lỗi ô tô : Cảm biến tốc độ xenon .
- Đèn nhấp nháy forty-three. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu khởi động .
- Đèn nhấp nháy fifty-one. Mã lỗi ô tô : Công tắc tín hiệu .
- Nhấp nháy fifty-two. Mã lỗi ô tô : knock signal ( cảm biến kích nổ ) .
- Nhấp nháy fifty-three. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu cảm biến gõ .
- Nhấp nháy fifty-four. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu electronic countermeasures .
- Nhấp nháy seventy-one. Mã lỗi ô tô : Hệ thống tuần hoàn khí thải .
- Nhấp nháy seventy-two. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu avant-garde điện từ ngắt nhiên liệu .
- Nhấp nháy seventy-eight. Mã lỗi ô tô : Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu .
- Nháy 81-83-84-85. Mã lỗi ô
Tham khảo thêm : Nguyên nhân television camera lùi bị mờ và cách khắc phục
Bảng mô tả mã lỗi ô tô OBD1 Honda
Cách xác định bảng mã lỗi OBD 1 cho dòng xenon Honda như sau .
- Bước one – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới bảng điều khiển bên cạnh .
- Bước two –Tạo kết nối .
- Bước three – BẬT phím và để ý sự nhấp nháy của đèn kiểm tra. Tham khảo bảng mã lỗi để xác định rõ được lỗi mà xenon gặp phải .
- Bước four – Sau chi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, hãy rút phích cắm cực âm của personal identification number trong ít nhất ten giây để xóa lỗi .
Mã lỗi chi tiết :
- code zero and eleven mô tả lỗi electronic control module ( electronic countermeasures ) computer
- code one mô tả lỗi inflame oxygen detector adenine
- code two mô tả lỗi oxygen message b
- code three and five mô tả lỗi manifold absolute coerce
- code four mô tả lỗi crank position detector
- code six mô tả lỗi locomotive coolant temperature
- code seven mô tả lỗi choke position detector
- code eight mô tả lỗi top dead center detector
- code nine No.1 mô tả lỗi cylinder position detector
- code ten mô tả lỗi intake air temperature detector
- code twelve mô tả lỗi exhaust recirculation system
- code thirteen mô tả lỗi barometric pressure detector
- code fourteen mô tả lỗi idle air command valve operating room bad electronic countermeasures
- code fifteen mô tả lỗi ignition output signal
- code sixteen mô tả lỗi fuel injector
- code seventeen mô tả lỗi vehicle speed detector
- code nineteen mô tả lỗi A/T lock-up control condition solenoid
- code twenty mô tả lỗi electric load detector
- code twenty-one mô tả lỗi V-TEC see solenoid
- code twenty-two mô tả lỗi V-TEC pressure solenoid
- code twenty-three mô tả lỗi pink detector
- code thirty mô tả lỗi A/T FI bespeak ampere
- code thirty mô tả lỗi A/T FI signal barn
- code forty-one mô tả lỗi inflame oxygen detector heater
- code forty-three mô tả lỗi fuel add organization
- code forty-five mô tả lỗi fuel issue meter
- code forty-eight mô tả lỗi inflame oxygen detector
- code sixty-one mô tả lỗi front heat oxygen detector
- code sixty-three mô tả lỗi rear inflame oxygen detector
- code sixty-five mô tả lỗi rear heated oxygen detector fastball
- code sixty-seven mô tả lỗi catalytic converter system
- code seventy mô tả lỗi automatic trans-axle
- code seventy-one mô tả lỗi misfire detect cylinder one
- code seventy-two mô tả lỗi miss detect cylinder two
- code seventy-three mô tả lỗi misfire detected cylinder three
- code seventy-four mô tả lỗi misfire detected cylinder four
- code seventy-five mô tả lỗi miss detect cylinder five
- code seventy-six mô tả lỗi misfire detected cylinder six
- code eighty mô tả lỗi run down re-circulation system
- code eighty-six mô tả lỗi coolant temperature
- code ninety-two mô tả lỗi evaporate discharge restraint arrangement .
Xem thêm : Tổng hợp kiến thức và công nghệ ô tô điện mới nhất hiện nay
Bảng mô tả mã lỗi ô tô OBD1 MITSUBISHI
Cách xác định bảng mã lỗi OBD 1 cho dòng xenon Mitsubishi như sau
- Bước one – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới bảng điều khiển ở phía người lái
- Bước two – Thực hiện đấu nối như hình bên dưới, có thể dùng bóng đèn hoặc vôn kế, đầu dương cắm vào chân one và đầu âm cắm vào chân twelve
- Bước three – BẬT phím và để ý sự nhấp nháy của đèn kiểm tra. Tham khảo bảng mã lỗi để xác định rõ loại lỗi xenon mắc phải .
- Bước four – Sau chi sửa mã lỗi hoàn tất, hãy rút phích cắm âm của pin trong khoảng two phút để xóa lỗi .
Bảng mã lỗi OBD 1 qi tiết :
- code eleven mô tả lỗi oxygen detector fault
- code twelve mô tả lỗi vent menstruate detector fault
- code thirteen mô tả lỗi intake temperature detector
- code fourteen mô tả lỗi restrict position detector demerit
- code fifteen mô tả lỗi scandium drive military position detector fault
- code twenty-one mô tả lỗi engine coolant temperature detector
- code twenty-two mô tả lỗi crank angle detector blame
- code twenty-three mô tả lỗi No.1 cylinder TDC detector blame
- code twenty-four mô tả lỗi vehicle speed detector
- code twenty-five mô tả lỗi barometric pressure detector
- code thirty-one mô tả lỗi bump detector defect
- code thirty-two mô tả lỗi manifold pressure detector
- code thirty-six mô tả lỗi ignition time adjustment signal
- code thirty-nine mô tả lỗi oxygen detector demerit
- code forty-one mô tả lỗi injector mistake
- code forty-two mô tả lỗi fuel pump fault
- code forty-three mô tả lỗi EGR fault
- code forty-four mô tả lỗi ignition coil on 3.0L engine ( one and two cylinder )
- code fifty-two mô tả lỗi ignition coil on 3.0L engine ( two and five cylinder )
- code fifty-three mô tả lỗi ignition coil on 3.0L engine ( three and six cylinder )
- code fifty-five mô tả lỗi ab valve position detector
- code fifty-nine mô tả lỗi heat oxygen detector
- code sixty-one mô tả lỗi Transaxle control whole cable for automatic transmittance
Read more : Toyota Avanza – Wikipedia
- code sixty-two mô tả lỗi warm-up manipulate valve position detector
Trên đây Eucartech đã cung cấp những bảng mã lỗi OBD 1 đến quý độc giả. Hy vọng bài viết này đã giúp quý độc giả có được thông tin mà mình đang tìm kiếm.Trân trọng !