Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XXII.1. Bê tông
|
1 |
– Thợ sắt khu công trình ;- Tháo ghép khuôn bê tông, cốt pha ở những khu công trình xây dựng . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Đệm vai ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Xà phòng . |
|
2 |
Điều khiển và Giao hàng nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granitô bằng máy . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi thiết yếu . |
3 |
Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu làm granitô, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo chiêu thức thủ công bằng tay . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi thiết yếu . |
4 |
Phá bê tông . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Nút tai chống ồn ;- Xà phòng . |
|
5 |
Tháo ghép khuôn bê tông ở những nhà máy sản xuất, cơ sở làm bê tông đúc sẵn . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
6 |
Điều khiển máy phun xi-măng, phun vữa, phun cát .. |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Nút tai chống ồn ;- Xà phòng . |
|
7 |
Điều khiển máy đầm rung bê tông, granitô ( đầm áp lực đè nén ) . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Ủng cao su đặc ;- Nút tai chống ồn ;- Xà phòng . |
|
8 |
Điều khiển và ship hàng việc quay li tâm ( bằng máy ) . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ vải ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Nút tai chống ồn ;- Xà phòng . |
|
9 |
Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granitô . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ( 1 ) ;- Ủng cao su đặc ;- Xà phòng . |
( 1 ) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn . |
XXII.2. Cầu phà đường
|
10 |
– Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở thác nước, phá đá mở đường ;- Đào đắp, gia cố nền đường . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;- Ghệt vải bạt ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Xà phòng . |
|
11 |
– Giao nhận nhựa đường ;- Lái xe chở nhựa đường . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Áo mưa ;- Yếm da ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy da thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
12 |
– Vận hành máy nấu nhựa nhũ tương, máy sấy nhựa D506 ;- Vận hành trống đẩy đá ;- Nấu và rải nhựa đường . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông .- Mũ, nón lá chống mưa nắng .- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Khăn choàng chống bụi, nóng nắng ( 1,2 m x 0,8 m ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi thiết yếu . |
13 |
– Điều khiển máy rải thảm bê tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải thảm bê tông nhựa nóng ;- Phục vụ ( làm thủ công bằng tay ) ở những trạm trộn bê tông nhựa nóng .- Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường nhựa . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Khăn choàng chống bụi, nóng nắng ( 1,2 mx1, 8 m ) ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da ;- Xà phòng . |
|
14 |
– Lái máy lu ( máy lu hơi nước và máy lu điêden ) . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
15 |
Điều khiển máy trộn bê tông nhựa nóng . |
– Áo quần vải bạt mỏng mảnh ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng ( 1,2 m x1, 8 m ) ;- Kính chống bức xạ ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;- Xà phòng . |
|
16 |
Xây dựng trùng tu, bảo trì nhà ga, đường lăn máy bay, đường sân bay, sân đỗ . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Áo chống rét ( 1 ) ;- Giầy vải bạt ngắn cổ ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Áo mưa ;- Găng tay vải bạt ;- Ủng cao su đặc ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị cho người thao tác ở vùng rét . |
17 |
– Thợ sắt làm và thay thế sửa chữa cầu sắt ;- Uốn sắt bê tông cầu ;- Cạo rỉ sơn cầu sắt . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Đệm vai ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ( 1 ) ;- Phao cứu sinh ( 1 ) ;- Áo mưa ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị để sử dụng khi thao tác trên mặt nước hoặc trên cao . |
18 |
Tán ri vê cầu . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Bịt tai chống ồn ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ( 1 ) ;- Phao cứu sinh ( 1 ) ;- Áo mưa ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị để sử dụng khi thao tác trên mặt nước hoặc trên cao . |
19 |
Làm việc kích kéo . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Đệm vai ;- Giầy vải bạt cao cổ ;- Áo mưa ;- Xà phòng . |
|
20 |
– Trực tiếp chỉ huy xây đắp và thay thế sửa chữa cầu đường giao thông ;- Trực tiếp hướng dẫn chỉ huy việc làm ở trạm trộn bê tông nhựa nóng . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Áo mưa ;- Ủng cao su đặc ;- Xà phòng . |
|
21 |
Bảo quản, thay thế sửa chữa, tháo lắp, tát nước, thủy thủ bến phà . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Áo mưa ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Phao cứu sinh ( 1 ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để sử dụng khi thiết yếu . |
22 |
Thợ lặn . |
– Quần áo chống lạnh ( 1 ) ;- Găng tay sợi ( 1 ) ;- Tất chống rét ( 1 ) ;
– Khăn quầng chống rét(1);
– Quần đùi, áo cổ vuông ( 2 ) ;- Quần áo lao động đại trà phổ thông ( 3 ) ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Găng tay vải bạt ( 3 ) ;- Giầy vải bạt thấp cổ ( 3 ) ;- Bộ quần áo thợ lặn ( 4 ) ;- Bình dưỡng khí ( 4 ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi lặn có dụng cụ .( 2 ) Trang bị để dùng khi lặn vo .( 3 ) Trang bị để dùng khi làm những việc làm lao động khác ngoài thời hạn lặn và ship hàng lặn .( 4 ) Trang bị chung để sử dụng khi thiết yếu . |
23 |
Điện thoại viên, dây hiệu viên Giao hàng lặn . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
XXII.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công
|
24 |
– Điều khiển máy đóng cọc ;- Điều khiển máy bơm hút bùn nước lưu động ở những công trường thi công xây dựng, khai thác . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để sử dụng khi thiết yếu . |
25 |
Điều khiển những loại máy đào đất, san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường thi công xây dựng . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Áo mưa ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
26 |
– Điều khiển tời điện, tời vận thăng, máy vận lên trời xa ;- Điều khiển tời quay tay ;- Chuyên móc cáp, móc những cấu kiện, móc cáp ship hàng xây lắp . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
27 |
Điều khiển những loại máy kiến thiết khác . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ vải ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
XXII.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công
|
28 |
Đào móng, đào hào, đào giếng, san bãi, san nền . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Ủng cao su đặc ;- Xà phòng . |
|
29 |
Phụ nề . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để sử dụng khi thiết yếu . |
30 |
Xây dựng, thay thế sửa chữa khu công trình . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Giấy vải bạt thấp cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ( 1 ) ;- Phao cứu sinh ( 1 ) ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để sử dụng khi thiết yếu . |
31 |
Chuyên thay thế sửa chữa lò nung, lò sấy, lò hơi . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Xà phòng . |
|
32 |
Xây, sửa chữa thay thế ống khói lò cao . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Quần áo chống lạnh ( 1 ) ;- Mũ chống lạnh ( 1 ) ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Xà phòng . |
( 1 ) Cấp khi thao tác trên cao về mùa rét . |
33 |
Xây, đặt đường cống ngầm . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Đệm vai ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Áo mưa ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Xà phòng ; |
( 1 ) Trang bị chung đủ để dùng khi thiết yếu . |
34 |
Xây, dữ gìn và bảo vệ, sửa chữa thay thế : cống nhỏ, ngõ nghẽn, miệng ếch . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Áo mưa ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Xà phòng ; |
( 1 ) Trang bị chung đủ để dùng khi thiết yếu . |
35 |
– Sơn tường và cạo tường quét vôi ;- Đục tường . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ( 1 ) ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi thiết yếu . |
36 |
Trát trần theo lối vãi bằng tay . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
37 |
Đào, lắp ráp, sửa chữa thay thế đường ống . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Đệm vai ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Áo mưa ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ;- Phao cứu sinh ( 1 ) ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung đủ để dùng khi thiết yếu . |
38 |
– Chuyên thao tác bảo ôn, chống thấm ;- Đào, lắp ráp, thay thế sửa chữa đường ống hơi, ống dẫn nước ;- Đào, lắp, thay thế sửa chữa đường ống sành sứ . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Đệm vai ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Áo mưa ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ( 1 ) ;- Xà phòng . |
( l ) Trang bị chung đủ để dùng khi thiết yếu . |
39 |
Mài, đẽo, đập ( bằng tay thủ công ) những loại gạch |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
40 |
Pha trộn bê tum, nấu bê tum, quét bê tum . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Găng tay vải bạt ;- Ủng cao su đặc ( 1 ) ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Khẩu trang lọc bụi ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi thiết yếu . |
41 |
Cắt kính, lắp kính và trát mát tít . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Găng tay vải bạt ;- Xà phòng . |
|
42 |
Sửa chữa vì kèo ; làm nhà gỗ, tre, lán trại ; làm giàn giáo, tháo dỡ giàn giáo . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ chống chấn thương sọ não ;- Đệm vai ;- Găng tay vải bạt ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Phao cứu sinh ( 1 ) ;- Dây bảo đảm an toàn chống ngã cao ( 1 ) ;- Xà phòng . |
( 1 ) Trang bị chung để dùng khi thiết yếu . |
43 |
Chuyên thay thế sửa chữa những dụng cụ ship hàng những công trường thi công xây dựng, sản xuất vật tư xây dựng . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Mũ, nón lá chống mưa nắng ;- Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng . |
|
44 |
Phất cờ hiệu trên công trường thi công . |
– Quần áo lao động đại trà phổ thông ;- Kính chống bức xạ ;
– Mũ, nón lá chống mưa nắng;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;- Xà phòng .
|
|