Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập Hà Nội năm 2016 – 2017
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP HÀ NỘI NĂM HỌC 2016 – 2017 |
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Chu Văn An |
55,5 |
Tiếng Nhật: 52,5 |
2 |
Phan Đình Phùng |
52,5 |
|
3 |
Phạm Hồng Thái |
50,0 |
|
4 |
Nguyễn Trãi – Ba Đình |
49,5 |
|
5 |
Tây Hồ |
46,5 |
|
6 |
Thăng Long |
53,0 |
|
7 |
Việt Đức |
52,5 |
Tiếng Nhật: 51,5 |
8 |
Trần Phú – Hoàn Kiếm |
51,0 |
|
9 |
Trần Nhân Tông |
50,0 |
Tiếng Pháp: 40,5 |
10 |
Đoàn Kết – Hai Bà Trung |
48,0 |
|
11 |
Kim Liên |
52,5 |
Tiếng Nhật: 50,0 |
12 |
Yên Hoà |
52,5 |
|
13 |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
51,5 |
|
14 |
Nhân Chính |
51,5 |
|
15 |
Cầu Giấy |
50,5 |
|
16 |
Quang Trung – Đống Đa |
48,5 |
|
17 |
Đống Đa |
48,0 |
|
18 |
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
47,0 |
|
19 |
Ngọc Hồi |
47,0 |
|
20 |
Hoàng Văn Thụ |
46,0 |
|
21 |
Việt Nam – Ba Lan |
45,5 |
|
22 |
Trương Định |
44,0 |
|
23 |
Ngô Thì Nhậm |
43,5 |
|
24 |
Nguyễn Gia Thiều |
51,0 |
|
25 |
Cao Bá Quát – Gia Lâm |
42,0 |
|
26 |
Lý Thường Kiệt |
49,0 |
|
27 |
Yên Viên |
43,5 |
|
28 |
Dương Xá |
43,0 |
|
29 |
Nguyễn Văn Cừ |
41,5 |
|
30 |
Thạch Bàn |
42,0 |
|
31 |
Phúc Lợi |
44,0 |
|
32 |
Liên Hà |
50,5 |
|
33 |
Vân Nội |
45,5 |
|
34 |
Mê Linh |
45,5 |
|
35 |
Đông Anh |
45,5 |
|
36 |
Cổ Loa |
46,0 |
|
37 |
Sóc Sơn |
43,5 |
|
38 |
Yên Lãng |
40,0 |
|
39 |
Bắc Thăng Long |
43,0 |
|
40 |
Đa Phúc |
44,5 |
|
41 |
Trung Giã |
39,5 |
|
42 |
Kim Anh |
36,0 |
|
43 |
Xuân Giang |
38,5 |
|
44 |
Tiền Phong |
37,0 |
|
45 |
Minh Phú |
36,5 |
|
46 |
Quang Minh |
34,5 |
|
47 |
Tiến Thịnh |
30,0 |
|
48 |
Tự Lập |
24,0 |
|
49 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
51,5 |
|
50 |
Xuân Đỉnh |
49,0 |
|
51 |
Hoài Đức A |
46,5 |
|
52 |
Đan Phượng |
47,0 |
|
53 |
Thượng Cát |
44,0 |
|
54 |
Trung Văn |
45,0 |
|
55 |
Hoài Đức B |
41,5 |
|
56 |
Tân Lập |
39,5 |
|
57 |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
40,5 |
|
58 |
Đại Mỗ |
39,5 |
|
59 |
Hồng Thía |
37,5 |
|
60 |
Sơn Tây |
47,5 |
Tiếng Pháp: 42,0 |
61 |
Tùng Thiện |
46,0 |
|
62 |
Quảng Oai |
36,5 |
|
63 |
Ngô Quyền – Ba Vì |
35,5 |
|
64 |
Ngọc Tảo |
40,55 |
|
65 |
Phúc Thọ |
39,5 |
|
66 |
Ba Vì |
30,0 |
|
67 |
Vân Cốc |
33,5 |
|
68 |
Bất Bạt |
25,0 |
|
69 |
Xuân Khanh |
28,0 |
|
70 |
Minh Quang |
23,0 |
|
71 |
Quốc Oai |
46,0 |
|
72 |
Thạch Thất |
43,0 |
|
73 |
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
41,0 |
|
74 |
Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
38,0 |
|
75 |
Minh Khai |
36,0 |
|
76 |
Cao Bá Quát – Quốc Oai |
38,0 |
|
77 |
Bắc Lương Sơn |
30,0 |
|
78 |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
51,0 |
|
79 |
Quang Trung – Hà Đông |
48,0 |
|
80 |
Thanh Oai B |
42,5 |
|
81 |
Chương Mỹ A |
45,0 |
|
82 |
Xuân Mai |
41,0 |
|
83 |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
38,0 |
|
84 |
Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
38,5 |
|
85 |
Chúc Động |
36,0 |
|
86 |
Thanh Oai A |
37,0 |
|
87 |
Chương Mỹ B |
31,5 |
|
88 |
Lê Lợi – Hà Đông |
39,0 |
|
89 |
Thường Tín |
46,0 |
|
90 |
Phú Xuyên A |
34,5 |
|
91 |
Đồng Quan |
37,0 |
|
92 |
Phú Xuyên B |
35,5 |
|
93 |
Tô Hiệu – Thường Tín |
35,5 |
|
94 |
Tân Dân |
29,5 |
|
95 |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
38,5 |
|
96 |
Vân Tảo |
34,0 |
|
97 |
Lý Từ Tấn |
32,0 |
|
98 |
Mỹ Đức A |
45,0 |
|
99 |
Ứng Hòa A |
34,5 |
|
100 |
Mỹ Đức B |
31,5 |
|
101 |
Trần Đăng Ninh |
30,5 |
|
102 |
Ứng Hòa B |
24,5 |
|
103 |
Hợp Thanh |
27,5 |
|
104 |
Mỹ Đực C |
25,0 |
|
105 |
Lưu Hoàng |
22,0 |
|
106 |
Đại Cường |
22,0 |
|