BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1
Bài tập môn KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1 gồm nhiều dạng bài kèm công thức các chương và có lời giải đầy đủ, chi tiết, rõ ràngTại doanh nghiệp AA trong kỳ phát sinh chi phí như sau : ( ĐVT:1.000 đồng ) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm 105.000 Chi phí vật liệu bảo trì máy móc tại bộ phận phân xưởng: 2.000; bảo trì thiết bị văn phòng 500 Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận phân xưởng 1.000; Làm bao bì vận chuyển sản phẩm tiêu thụ 500 Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm 8.000 Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất 6.000; Bộ phận bán hàng 3.000; Bộ phận quản lí doanh nghiệp 4.000 Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng 2.000; bộ phận bán hàng 1.000; bộ phận quản lí doanh nghiệp 1.500Hoa hồng bán hàng 10.000 Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 40.000; nhân viên phân xưởng 12.000; nhân viên bán hàng ( trả theo thời gian ) 10.000; bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000 Chi phí quảng cáo sản phẩm 20.000 Chi phí tiếp khách văn phòng công ty 10.000 Yêu cầu:1. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.2. Phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí. UNIVERSITY OF FINANCE – MARKETING TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKEITNG NHĨM KẾ TỐN QUẢN TRỊ GVHD: Trần Thị Phương Lan Lớp: Chiều thứ – A.401 Thành viên: Hồ Thị Ny Na Thòng Tố Phương Anh Nguyễn Trương Bảo Duyên Trương Thùy Duyên Đoàn Thị Mỹ Hạnh Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Hồng Loan Trần Diễm Như Phạm Nguyễn Minh Tuấn 10 Hoàng Thị Tươi CHƯƠNG 2: CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ Bài 2.1: Tại doanh nghiệp AA kỳ phát sinh chi phí sau : ( ĐVT:1.000 đồng ) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm 105.000 Chi phí vật liệu bảo trì máy móc phận phân xưởng: 2.000; bảo trì thiết bị văn phòng 500 – Chi phí cơng cụ dụng cụ phục vụ cho phận phân xưởng 1.000; Làm bao bì vận chuyển sản phẩm tiêu thụ 500 – Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm 8.000 – Chi phí khấu hao máy móc thiết bị phận sản xuất 6.000; Bộ phận bán hàng 3.000; Bộ phận quản lí doanh nghiệp 4.000 – Chi phí điện nước phận phân xưởng 2.000; phận bán hàng 1.000; phận quản lí doanh nghiệp 1.500 – Hoa hồng bán hàng 10.000 – Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 40.000; nhân viên phân xưởng 12.000; nhân viên bán hàng ( trả theo thời gian ) 10.000; phận quản lý doanh nghiệp 20.000 – Chi phí quảng cáo sản phẩm 20.000 – Chi phí tiếp khách văn phòng cơng ty 10.000 u cầu: Phân loại chi phí theo chức hoạt động Phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí Bài giải: – Chi phí – Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm – Vật liệu bảo trì máy móc phận phân xưởng – Bảo trì thiết bị văn phòng – Cơng cụ dụng cụ phục vụ cho phận phân xưởng -Bao bì vận chuyển sản phẩm tiêu thụ – Thuê cửa hàng bán sản phẩm – Khấu hao máy móc thiết bị phận sản xuất – Khấu hao máy móc thiết bị Chi phí sản xuất Chi phí ngồi sản xuất Biến phí X X X X X Định phí Chi phí hỗn hợp X X X X X X X X X X X phận bán hàng – Khấu hao máy móc thiết bị phận quản lí doanh nghiệp – Điện nước phận phân xưởng – Điện nước phận bán hàng – Điện nước phận quản lí doanh nghiệp – Hoa hồng bán hàng – Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm – Tiền lương nhân viên phân xưởng – Tiền lương nhân viên bán hàng ( trả theo thời gian ) – Tiền lương phận quản lý doanh nghiệp – Quảng cáo sản phẩm – Tiếp khách văn phòng cơng ty X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X Bài 2.2: Hãy xác định khoản mục chi phí liệt kê bảng loại chi phí sản xuất, chi phí thời kì, biến phí, định phí hay chi phí hỗn hợp Một khoản mục chi phí có nhiều loại chi phí: Bài giải: Khoản mục chi phí Chi phí sản phẩm Hoa hồng bán hàng Khấu hao MMTB Chi phí lương phận quản lý doanh nghiệp Chi phí nhân cơng trực tiếp Chi phí th cửa hàng Chi phí điện thoại bàn để nhận đơn đặt hàng khách hàng Chi phí bán hàng Chi phí QLD N X Định phí Chi phí hỗn hợp X X X X Biến phí X X X X X X Chi phí giao hàng Chi phí nguyên vật X X X X liệu trực tiếp Tiền trả lãi vay 10 Chi phí quảng cáo 11 Bảo hiểm tài sản X X X X X Bài 2.3: Có số liệu tình hình sản xuất kinh doanh công ty ABC sau: (ĐVT: 1.000 đồng) Bài giải: Khoản mục 10 11 12 13 Chi phí sản phẩm Sản phẩm tồn kho đầu kỳ Sản phẩm tồn kho cuối kỳ CP sản xuất dở dang đầu kỳ CP sản xuất dở dang cuối kỳ Chi phí NVL TT Chi phí NCTT Chi phí sản xuất chung Chi phí thu mua hàng hóa kỳ – Giá mua – Chi phí mua Chi phí vận chuyển Chi phí nhân viên bán hàng CP nhân viên quản lý Chi phí th văn phòng Chi phí quảng cáo Chi phí thời kỳ X X X X X X X X X X X Bài 2.4: Đối với khoản mục chi phí đây, xác định khoản mục chi phí chi phí trực tiếp hay gián tiếp phận sản xuất Đồng thời xác định trưởng phận sản xuất kiểm sốt chúng hay khơng Biết chi phí liên quan đến tà sản dài hạn ban giám đốc định chịu trách nhiệm Bài giải: Khoản mục chi phí Chi phí trực Chi phí gián tiếp Chi phí kiểm sốt Chi phí khơng kiểm Chi phí quản đốc phân xưởng Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất Chi phí nguyên vật liệu sản xuất Chi phí vật liệu phụ phục vụ sản xuất Chi phí bảo trì máy móc phân xưởng Chi phí nhân cơng trực tiếp Chi phí bảo hiểm phân xưởng Chi phí điện sử dụng phân xưởng tiếp X X soát X X X X X X X X X X X X X X Bài 2.5: Tại cơng ty KBS có tài liệu chi phí bán hàng sau: – Chi phí bán hàng công ty tháng đầu năm N: Tháng – Số lượng sản phẩm tiêu thụ 9.900 10.000 12.000 14.000 12.500 15.000 Số tiền (đồng) 227.970.000 228.500.000 239.100.000 249.700.000 241.750.000 225.000.000 Chi phí bán hàng tháng chi tiết sau: + Hoa hồng bán hàng: 45.000.000 đồng (được tính 3% doanh thu tiêu thụ), với giá bán không đổi qua tháng năm + Tiền lương nhân viên quản lí phòng kinh doanh, nhân viên bán hàng: 125.000.000 đồng + Chi phí khấu hao TSCĐ: 42.000.000 đồng + Chi phí bao bì, đóng gói (tính theo số lượng sẩn phẩm tiêu thụ) : 4.500.000 đồng + Chi phí dịch vụ mua (điện, nước, điện thoại,…) chi phí hỗn hợp: 12.000.000 đồng Yêu cầu: Lập phương trình dự đốn chi phí dịch vụ mua ngồi nêu ý nghĩa chương trình Sử dụng phương pháp cực đại – cực tiểu lập phương trình chi phí bán hàng Sử dụng phương pháp bình phương bé lập phương trình chi phí bán hàng Xác định chi phí dịch vụ mua ngồi trường hợp: 13.000 sản phẩm, 16.000 sản phẩm, 16.500 sản phẩm Bài giải: ĐVT: Ngàn đồng Tháng Số lượng 9.900 10.000 12.000 14.000 12.500 15.000 Số tiền 227.970 228.500 239.100 249.700 241.750 255.000 Doanh thu Hoa hồng 3% 1.485.000 1.500.000 1.800.000 2.100.000 1.875.000 2.250.000 44.550 45.000 54.000 63.000 56.250 67.500 Lương + Khấu hao Chi phí bao bì 167.000 167.000 167.000 167.000 167.000 167.000 4.455 4.500 5.400 6.300 5.625 6.750 Chi phí dịch vụ mua 11.965 12.000 12.700 13.400 12.875 13.750 Ta có biến phí đơn vị: v = Tổng định phí: F = 227.970.000 – 5300 9.900 = 175.500.000 đồng Ta phương trình chi phí bán hàng: Y = 5.300X 175.500.000 Chi phí bán hàng bình phương bé Ta lập bảng sau: ĐVT: đồng Tháng Số lượng sản phẩm (X) 9.900 10.000 12.000 14.000 12.500 15.000 Số tiền (Y) XY 227.970.000 228.500.000 239.100.000 249.700.000 241.750.000 225.000.000 2,256903 x 2,285 x 2,8692 x 3,4958 x 3,021875 x 3,375 x 98.010.000 100.000.000 144.000.000 196.000.000 156.250.000 225.000.000 Tổng 73.400 1.412.020.00 1,03642268 x 5.387.560.00 Lập hệ phương trình: Phương trình chi phí bán hàng : Y = 5.300X + 1.755 Chi phí dịch vụ mua ngồi: Y = 350X + 8.500.000 Tại X= 13.000 sp => Y(13.000) = 350 13.000 + 8.500.000= 13.050.000 đồng X= 16.000 sp => Y(16.000) = 350 16.000 +8.500.000 = 14.100.000 đồng X= 16.500 sp => Y(16.500) = 350 16.500 +8.500.000 = 14.275.000 đồng Bài 2.6: Báo cáo kết hoạt động kinh doanh lập theo phương pháp chức chi phí doanh nghiệp kinh doanh đồ gia dụng vào ngày 31/12/N Công ty Minh Ánh BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Theo chức chi phí) (ĐVT: ngàn đồng) 10.800.000 5.685.000 5.115.000 1.050.000 1.880.000 2.185.000 Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận Biết rằng: định phí sản xuất chung 1.220.000.000 đồng tỷ lệ biến phí chi phí bán hàng chi phí quản lí doanh nghiệp 40% Yêu cầu: Lập báo cáo kết hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp Bài giải: Công ty Minh Ánh BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Theo phương pháp chi phí trực tiếp) (ĐVT: ngàn đồng) 10.800.000 5.637.000 4.465.000 1.172.000 5.163.000 2.978.000 Doanh thu bán hàng Biến phí sản xuất kinh doanh a Biến phí sản xuất b Biến phí ngồi sản xuất Số dư đảm phí Tổng định phí sản xuất kinh doanh a Định phí sản xuất kinh doanh b Định phí ngồi sản xuất Lợi nhuận Ta tính: 1.220.000 1.758.000 2.185.000 Biến phí sản xuất: 5.685.000 – 1.220.000 = 4.465.000 Biến phí ngồi sản xuất: ( 1.050.000 + 1.880.000 ) 40% = 1.172.000 Biến phí sản xuất kinh doanh: 4.465.000 + 1.172.000 = 5.637.000 Số dư đảm phí: 10.800.000 – 5.637.000 = 5.163.000 Định phí ngồi sản xuất: ( 1.050.000 + 1.880.000 ) 60% = 1.758.000 Lợi nhuận = 5.163.000 – 2.978.000 = 2.185.000 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN (C – V – P) Bài 3.1: Công ty M chuyên sản xuất kinh doanh sản phẩm A B với số liệu có liên quan sau: SP A SP B Đơn giá bán 10.000 đ 5.000 đ Biến phí đơn vị 5.500 đ 1.750 đ – Hoa hồng bán hàng tính 5% giá bán cho loại sản phẩm – Định phí hàng tháng 174.800.000 đ – Số lượng hàng bán tháng gần là: Tháng 3/N: Sản phẩm A 25.000 sản phẩm Sản phẩm B 30.000 sản phẩm Tháng 4/N: Sản phẩm A 28.000 sản phẩm Sản phẩm B 24.000 sản phẩm Yêu cầu: (Các yêu cầu độc lập nhau) Lập báo cáo thu nhập cho tháng nói chi tiết cho loại sản phẩm chung cho công ty (mỗi cột theo dõi tổng số tỷ lệ %) Lý giải doanh số tháng lãi đạt lại khác nhau? Tính doanh số hòa vốn hàng tháng cho cơng ty Tính độ lớn đòn bẩy kinh doanh chung cho công ty tháng Nếu trogn tháng doanh số tăng cho loại sản phẩm 20% lãi cơng ty tăng thêm bao nhiêu? Sang tháng thay việc trả hoa hồng việc trả lương cố định hàng tháng cho nhân viên bán hàng tổng số 10.000.000 đ ước tính doanh số loại sản phẩm giảm 5% Theo bạn nên chấp nhận thay đổi không? Tại sao? Một phương án tự động hóa sản xuất xây dựng cho hoạt động tháng Theo phương án này, số lượng sản phẩm tiêu thụ giống tháng 4, biến phí sản xuất hai sản phẩm có khả giảm 10% chi phí khấu hao cho máy móc hàng tháng tăng thêm 15.000.000 đ Hãy tính tốn đẻ cho biết nên thực phương án không? Bài giải: BÁO CÁO THU NHẬP CHO TỪNG LOẠI SẢN PHẨM VÀ CHUNG CHO CẢ CÔNG TY CỦA THÁNG (đvt: 1000đ) Tháng 3/N Chỉ tiêu Doanh thu Tổng biến phí Số dư đảm phí Tổng đinh phí Lợi nhuận Sản phẩm A Tỷ lệ Số tiền (%) Sản phẩm B Tỷ lệ Số tiền (%) 250000 100 150000 150000 60 100000 40 Tồn cơng ty Số tiền Tỷ lệ (%) 100 400000 100 60000 40 210000 52.5 90000 60 190000 47.5 174800 15200 Tháng 4/N Chỉ tiêu Doanh thu Tổng biến phí Số dư đảm phí Tổng đinh phí Lợi nhuận Sản phẩm A Tỷ lệ Số tiền (%) Sản phẩm B Tỷ lệ Số tiền (%) 280000 100 120000 168000 60 112000 40 Tồn cơng ty Số tiền Tỷ lệ (%) 100 400000 100 48000 40 216000 54 72000 60 184000 46 174800 9200 Doanh số tháng lãi đạt tháng cao tháng số dư đảm phí tháng cao tháng Doanh thu hòa vốn cơng ty vào tháng 3: SBET3 = Doanh thu hòa vốn công ty vào tháng 4: SBET4 = Độ lớn đòn bẩy kinh doanh chung cho cơng ty tháng 4: DOL = Nếu tháng doanh số tăng cho loại sản phẩm 20% thì: Tốc độ tăng lợi nhuận= Chênh lệch doanh số DOL= 20% 20 = 400% 10 Bài 3.5: Công ty Thiên Nhiên kinh doanh loại sản phẩm A, B, C, có tình hình chi phí, doanh thu tháng sau: Chỉ tiêu Tỷ lệ số dư đảm phí Kết cấu sản phẩm/doanh thu Yêu cầu: Sản phẩm A 40% Sản phẩm B 35% Sản phẩm C 30% 30% 20% 50% Xác định tỷ lệ số dư đảm phí bình qn cơng ty Xác định doanh thu hòa vốn, cho biết tổng định phí hàng tháng 680.000 ngđ Xác định doanh thu cần thực để đạt lợi nhuận 102.000 ngđ Bài giải: 1) Tỉ lệ số dư đảm phí là: %CM = 40%30% + 35%20% + 30%50% = 34% 2) Doanh thu hoà vốn là: SBE = 3) Doanh thu mong muốn là: Smong muón= Bài 3.6: Công ty Sứ chuyên sản xuất bát, đĩa, tô có tài liệu sau: Chỉ tiêu Giá bán đơn vị Tỷ lệ biến phí Tổng định phí Yêu cầu: Bát 10 ngđ 40% 2.907.800 ngđ đĩa 20 ngđ 25% Tơ 25 ngđ 30% Nếu Cơng ty bán thêm loại loại sản phẩm trên, nên chọn loại sản phẩm nào? Tại sao? Giả sử Cơng ty bán thêm loại sản phẩm với doanh thu tăng thêm 1.000 ngđ nên chọn loại sản phẩm nào? Lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu? Giả sử cấu sản phẩm tiêu thụ Cơng ty (tính doanh thu) Bát 40%, Đĩa 20%, Tô 40%, tính: a Tỷ lệ số dư đảm phí chung tồn Cơng ty (tỷ lệ số dư đảm phí bình quần)? b Doanh thu hòa vốn? c Sản lượng hòa vốn loại? Giả sử cấu sản phẩm tiêu thụ trên, tính số lượng sản phẩm tiêu thụ Hãy tính: a Số dư đảm phí bình qn đơn vị sản phẩm Cơng ty 17 b Sản lượng hòa vốn tồn Cơng ty c Sản lượng hòa vốn loại, so sánh với kết câu 3? Bài giải: Chỉ tiêu Bát Đĩa Tô Giá bán 10.000 20.000 25.000 Tỉ lệ biến phi 40% 25% 30% Tỉ lệ số dư đảm phí 60% 75% 70% 1) Nếu bán thêm sản phẩm ta nên bán sản phẩm đĩa đĩa có tỉ lệ số dư đảm phí cao nhất(75%), đem lại lợi nhuận cao 2) + Mức tăng lợi nhuận bát : 1.000 ngđ 60% = 600 ngđ + Mức tăng lợi nhuận đĩa : 1.000 ngđ 75% = 750 ngđ + Mức tăng lợi nhuận đĩa : 1.000 ngđ 70% = 700 ngđ Từ mức lợi nhuận trên, nên chọn đĩa, đĩa cho lợi nhuận cao 3) a) %CM=10%60%+20%75%+40%70%=67% b) SBE= =4.340.000 ngàn đ c) Sản lượng hoà vốn bát là: QBE bát = Sản lượng hoà vốn đĩa là: QBE đĩa =43400 Sản lượng hồ vốn tơ là: QBE tơ = 69440 18 CHƯƠNG 4: DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Bài 4.1: Công ty Phú Mỹ chuyên sản xuất kinh doanh sản phẩm X CÔng ty dự kiến năm N+1 tiêu thụ 50.000 sản phẩm Trong đó, quý chiếm 25%, quý chiếm 20%, quý chiếm 25%, lại quý Đơn giá bán 150.000đ/sản phẩm Dự kiến tồn kho cuối năm N+1 1.500 sản phẩm Dự kiến sô tiền thu năm sau: 70% thu quý, 20% thu quý thứ hai, 10% thu quý thứ Nợ phải thu đầu quý 1/N+1 350.000.000đ, tồn kho thành phẩm cuối quý 10% nhu cầu tiêu thụ quý sau Yêu cầu: Lập dự toán tiêu thụ thu tiền năm N+1 Lập dự toán sản xuất năm N+1 Bài giải: Dự toán tiêu thụ thu tiền năm N+1 DỰ TOÁN TIÊU THỤ NĂM N+1 Chỉ tiêu Sản phẩm tiêu thụ (SP) Đơn giá bán Tổng doanh thu Thu nợ kỳ trước Phải thu Quý Phải thu Quý Phải thu Quý Phải thu Quý Tổng cộng Quý 12.500 150 1.875.000 Quý 10.000 Quý 12.500 ĐVT: đồng Quý Cả năm 15.000 50.000 150 150 150 150 1.500.000 1.875.000 2.250.000 7.500.000 DỰ TOÁN THU TIỀN NĂM N+1 350.000 1.312.500 1.662.500 375.000 1.050.000 187.500 300.000 1.312.500 150.000 375.000 1.575.000 1.425.000 1.800.000 2.100.000 Dự toán sản xuất năm N+1 BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT NĂM N+1 19 350.000 1.875.000 1.500.000 1.687.500 1.575.000 6.987.500 ĐVT: Sản phẩm Chỉ tiêu Số lượng SP tiêu thụ Số lượng SP tồn kho cuối kỳ Số lượng SP tồn kho đầu kỳ Số lượng SP sản xuất (4) = (1)+(2)-(3) Quý 12.500 Quý 10.000 Quý 12.500 Quý 15.000 Cả năm 50.000 1.000 1.250 1.500 1.500 1.500 1.250 1.000 1.250 1.500 1.250 12.250 10.250 12.750 15.000 50.250 Bài 4.2: Công ty thương mại Minh Minh lên kế hoạch tihf hình tiêu thụ sản phẩm K cho quý 3/200X sau: Tháng Tháng Tháng Tháng 10 Số lượng sản phẩm tiêu thụ 5.000 6.000 6.500 6.000 Giá bán (ng.đ) 10 10 10 10 Giá mua (ng.đ) 4 4 – Cơng ty dự kiến tình hình thu tiền sau: 30% doanh thu thu tháng, 65% thu tháng thứ 2, 5% nợ khó đòi – Nợ phải trả đầu tháng là:35.000.000đ – Công ty dự kiến số hàng mua toán tháng 70%, số lại tốn hết vào tháng sau – Nợ phải trả đầu tháng 10.000.000đ – Tồn kho hàng hóa cuối tháng 15% nhu cầu tiêu thụ tháng Yêu cầu: Lập dự toán mua hàng toán tiền hàng quý 3/200X Lập dự toán tiêu thụ toán tiền quý 3/200X Bài giải: Dự toán mua hàng toán tiền hàng quý 3/200X BẢNG DỰ TOÁN MUA HÀNG QUÝ 3/200X ĐVT: ngàn đồng Chỉ tiêu Số lượng HH tiêu thụ Tháng 5.000 Tháng 6.000 20 Tháng 6.500 Quý 17.500 Số lượng HH tồn kho cuối kỳ Số lượng HH tồn kho đầu kỳ Số lượng HH cần mua kỳ (4) = (1)+(2)-(3) Đơn giá mua Trị giá mua 900 975 900 900 750 900 975 750 5.150 6.075 6.425 17.650 25.700 70.600 4 20,600 24.300 SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI Số tiền chi trả nợ mua 10.000 HH năm trước Số tiền chi trả mua 14.420 6.180 HH tháng Số tiền chi trả mua 17.010 HH tháng Số tiền chi trả mua HH tháng Tổng cộng số tiền chi 24.420 23.190 trả 10.000 20.600 7.290 24.300 17.990 17.990 25.280 72.890 Dự toán tiêu thụ toán tiền quý 3/200X DỰ TOÁN TIÊU THỤ QUÝ 3/200X ĐVT: ngàn đồng Chỉ tiêu Tháng Tháng Tháng Sản phẩm tiêu thụ 5.000 6.000 6.500 (SP) Đơn giá bán 10 10 10 Tổng doanh thu 50.000 60.000 65.000 DỰ TOÁN THU TIỀN NĂM N+1 Thu nợ kỳ trước 35.000 Phải thu tháng 15.000 32.500 Phải thu tháng 18.000 39.000 Phải thu tháng 19.500 10 Phải thu Quý 3.250 Tổng cộng 52.500 53.500 61.750 Cả quý 17.500 10 175.000 35.000 47.500 57.000 19.500 8.750 167.750 Bài 4.3: Phòng kế hoạch sản xuất doanh nghiệp XY thăm dò thị trường để lập kế hoạch sản xuất sau: 21 Tháng Số lượng tiêu thụ (SP) 30.000 45.000 50.000 45.000 50.000 Doanh nghiệp lên kế hoạch sản xuất quý Theo kinh nghiệm từ quý trước doanh nghiệp thành phẩm tồn kho cuối tháng 15% nhu cầu tiêu thụ tháng sau, nguyên vật liệu cần dự trữ cuối tháng 10% nhu cầu sản xuất tháng sau Định mức chi phí quý sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 5kg/sp x 45.000đ/kg Chi phí lương: 3h/sp x 30.00đ/h Biến phí sản xuất chung: 25.000đ/sp Định phí sản xuất chung: 400.000.000đ/tháng (trong khấu hao 80.000.000đ/tháng) Yêu cầu: Lập dự toán sau cho quý 1 Dự toán sản xuất Dự tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp dự toán toán tiền mua nguyên vật liệu Biết số tiền mua nguyên vật liệu toán tháng 75% 25% tháng Nợ phải trả người bán đầu tháng 2.000.000.000đ Dự tốn chi phí nhân công trực tiếp cho biết tiền lương khoản trích theo lương tốn 90% tháng, 10% tháng Dự tốn chi phí sản xuất chung – Bài giải: DỰ TOÁN SẢN XUẤT QUÝ ĐVT: Sản phẩm Chỉ tiêu Số lượng SP tiêu thụ Số lượng SP tồn kho cuối kỳ Số lượng SP tồn kho đầu kỳ Số lượng SP sản xuất (4) = (1)+(2)(3) Tháng 30.000 6.750 Tháng 45.000 7.500 Tháng 50.000 6.750 Quý 125.000 6.750 4.500 6.750 7.500 4.500 32.250 45.750 49.250 127.250 22 Lập dự toán nguyên vật liệu trực tiếp dự toán toán tiền mua nguyên vật liệu DỰ TOÁN TIÊU NGUYÊN VẬT LIỆU QUÝ ĐVT: ngàn đồng Chỉ tiêu Số sản phẩm cần sản xuất (SP) Định mức lượng NVL trực tiếp (kg/sp) Số lượng NVLTT cần cho sản xuất (kg) (3)=(1)x(2) Số lượng NVL tồn kho cuối kỳ (kg) Số lượng NVL tồn kho đầu kỳ (kg) Số lượng NVL cần mua kỳ (6)=(3)+(4)-(5) (kg) Định mức đơn giá mua NVL trực tiếp (/kg) Tổng giá mua NVLTT (8)=(6)x(7) Chi phí NVLTT (9)=(3)x(7) Số phải trả năm trước Số phải trả tháng Số phải trả tháng Số phải trả tháng Tổng cộng Tháng 32.250 Tháng 45.750 Tháng 49.250 Cả quý 127.250 5 5 161.250 228.750 246.250 636.250 22.875 24.625 22.875 22.875 16.125 22.875 24.635 16.125 168.000 230.500 244.500 643.000 45 45 45 45 7.560.000 10.372.500 11.002.500 28.935.000 7.256.250 10.293.750 11.081.250 28.631.250 SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI 2.000.000 5.670.000 1.890.000 7.779.375 7.670.000 9.669.375 Dự tốn chi phí nhân cơng trực tiếp 23 2.000.000 2.593.125 8.251.875 10.845.000 7.560.000 10.372.500 8.251.875 28.184.375 BẢNG DỰ TỐN CP NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP Q ĐVT: ngàn đồng Chỉ tiêu Số lượng SP cần sản xuất (sp) Định mức thời gian sản xuất /1SP (giờ) Tổng thời gian cần sản xuất (giờ) (3)=(1)x(2) Đơn giá lao động (/giờ) Chi phí nhân cơng (5)=(3)x(4) Tháng 32.250 Tháng 45.750 Tháng 49.250 Quý 127.250 3 3 96.750 137.250 147.750 381.750 30 30 30 30 2.902.500 4.117.500 4.432.500 11.452.500 Lập dự tốn chi phí sản xuất chung Q DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG QUÝ ĐVT: ngàn đồng Chỉ tiêu Tháng Tháng Tháng Quý 1 Tổng số lao động 96.750 137.250 147.750 381.750 TT (giờ) Đơn giá biến phí 25 25 25 25 SXC(/giờ) Tổng biến phí SXC 2.418.750 3.431.250 3.693.750 9.543.750 (3)=(1)x(2) Tổng định phí SXC 400.000 400.000 400.000 400.000 Tổng chi phí SXC 2.818.750 3.831.250 4.093.750 10.743.750 Trừ chi phí khấu hao 80.000 80.000 80.000 240.000 Tổng số tiền chi cho 2.738.750 3.751.250 4.013.750 10.503.750 chi phí SXC Bài 4.4: Theo tài liệu thu nhập từ công ty thương mại AB, số liệu kiến năm N+1 sau: Dự toán tiêu thụ: – Quý 10.000 sản phẩm Quý 15.000 sản phẩm Đơn giá bán: 58.000đ/sp 24 Quý Quý 12.000 sản phẩm 18.000 sản phẩm – Chi phí hàng hóa mua vào: 18.000đ/sp Định mức biến phí bán hàng quản lý doanh nghiệp – Chi phí hoa hồng : 2% doanh thu – Chi phí vận chuyển: 2.000đ/sp – Lương nhân viên bán hàng: 5% doanh thu – Định mức biến phí quản lý doanh nghiệp: 10.000đ/sp Định mức định phí bán hàng quản lý doanh nghiệp – Chi phí quảng cáo năm 60.000.000đ phân bổ cho – quý Khấu hao TSCĐ phận bán hàng năm: 80.000.000đ, phận quản lý doanh nghiệp năm: 120.000.000đ Tiền lương nhân viên quản lý năm :150.000.000đ Bảo hiểm tài sản tồn cơng ty năm 40.000.000đ phân bổ cho quý Thuế suất thuế TNDN 22% Yêu cầu: Lập dự toán tiêu thụ cho năm N+1 Lập dự tốn chi phí bán hàng QLDN cho năm N+1 Lập dự toán báo kết kinh doanh cho năm N+1 theo chi phí tồn Bài giải: BẢNG DỰ TOÁN TIÊU THỤ NĂM N+1 ĐVT: ngàn đồng Quý Cả năm Chỉ tiêu Quý Quý Quý 1.Số lượng sản 10.000 12.000 15.000 18.000 55.000 phẩm tiêu thụ 2.Đơn giá bán lẻ 58 58 58 58 58 3.Tổng doanh 580.000 696.000 870.000 1.044.000 3.190.000 thu BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP Chỉ tiêu 1) Số lượng sản phẩm tiêu thụ Quý Quý Quý ĐVT: ngàn đồng Quý Cả năm 10.000 12.000 15.000 18.000 25 55.000 2) Biến phí BH & QLDN đơn vị 16,06 16,06 16,06 16,06 16,06 160.60 192.72 240.90 289.08 883.300 112.500 112.500 112.500 112.500 450.000 3) Tổng biến phí 4) Định phí BH & QLDN a Quảng cáo 15.000 15.000 150.00 15.000 60.000 b Khấu hao TSCĐ 50.000 50.000 50.000 50.000 200.000 c Lương quản lí 37.500 37.500 37.500 37.500 150.000 d Bảo hiểm 10.000 10.000 10.000 10.000 40.000 273.10 305.22 353.40 401.58 1.333.30 5) Tổng chi phí BH & QLDN BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM N+1 Chỉ tiêu Quý Quý Quý Quý Cả năm 1) Doanh thu bán hàng 580.00 696.000 870.00 1.044.00 3.190.00 2) Giá vốn hàng bán 180.00 216.000 270.00 324.000 990.000 3) Lợi nhuận gộp 400.00 480.000 600.00 720.000 2.200.00 4) Chi phí BH & QLDN 273.10 305.220 353.40 401.580 1.333.00 5) Lợi nhuận trước thuế 126.90 174.780 246.60 318.420 866.700 6) Chi phí thuế TNDN 27.918 38.451,6 54.252 70.052,4 190.674 7) Lợi nhuận sau thuế 98.982 136328, 192.34 248.367, 676.026 Bài 4.6: Tại doanh nghiệp có bảng cân đối kế toán ngày 31/3/200X sau: BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ĐVT: triệu đồng) 26 Tài sản Số tiền Tiền mặt Phải thu khách hàng Nguyên vật liệu Thành phẩm Tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định Ký cược dài hạn Cộng tài sản Nguồn vốn Phải trả người bán Thuế khoản phải nộp nhà nước Vốn đầu tư chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Cộng nguồn vốn 100 240 58,8 196 5.000 (2.000) 50 3.644,8 Số tiền 184,8 350 2.650 460 3.644,8 – Toàn khoản phải thu khách hàng 31/3/200X doanh thu bán hàng trả chậm chưa thu Tài khoản phải trả người bán 31/3/200X nợ mua nguyên vật liệu chưa trả Doanh nghiệp xây dựng dự toán cho quý II với tài liệu sau: Khối lượng tiêu thụ Thực tế tháng 300 SP Thực tế tháng 400 SP Thực tế tháng 500 SP Thực tế tháng 300 SP Thực tế tháng 400 SP Đơn giá bán kế hoạch 4.000.000 đ/sp Tổng doanh thu bán hàng hàng tháng có 20% doanh thu trả chậm thu hết vào tháng Nhu cầu tồn kho thành phẩm cuối tháng 20% khối lượng tiêu thụ tháng Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt cuối tháng 150.000.000đ Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp a Định mức lượng Mức tiêu hao cho sản phẩm 7,9kg Hao hụt cho phép 0,1kg Cộng 8,0kg b Định mức giá Giá mua 170.000đ/kg Chi phí vận chuyển 4.000đ/kg Chi phí bốc vác 2000đ/kg – 27 Chiết khấu hưởng (1000)đ/kg Cộng 175.000đ/kg c Tiền mua nguyên vật liệu toán tiền mặt 60% tháng, số lại tốn hết vào tháng sau Chi phí nhân cơng trực tiếp a Định mức lượng Thời gian cho sản phẩm 3,2 Thời gian giải lao nhu cầu cá nhân 0,1 Thời gian lau chùi máy chết 0,2 Cộng 3,5 b Định mức giá Tiền lương 150.000đ/giờ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 28.500đ/giờ Trợ cấp lương 21.500đ/giờ Cộng 200.000đ/giờ Dự kiến nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng 10% nhu cầu nguyên vật liệu cần cho sản xuất tháng sau Yêu cầu tồn kho nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng 288kg Chi phí sản xuất chung phân bổ số lao động trực tiếp, đơn giá định trước phân bổ biến phí chi phí sản xuất chung 40.000đ lao động trực tiếp Tổng định phí chi phí sản xuất chung hoạt động tháng dự kiến 84.000.000đ Biến phí bán hàng quản lý phân bổ theo khối lượng sản phẩm tiêu thụ với mức giá định trước 60.000đ/sản phẩm Tổng định phí bán hàng quản lý hoạt động tháng dự kiến 56.000.000đ Dự kiến mua sắm tài sản cố định Tháng 60.000.000đ Tháng 100.000.000đ Tháng 30.000.000đ 10 Khấu hao tài sản cố định dự kiến trích trước hàng tháng 90.000.000đ, phân xưởng sản xuất 60.000.000đ phận bán hàng quản lý 30.000.000đ 11 Thuế TNDN quý phải nộp 50% nộp tháng đầu quý Yêu cầu: Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm Lập dự toán sản xuất Lập dự tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp Lập dự tốn chi phí nhân cơng trực tiếp Lập dự tốn chi phí sản xuất chung Lập dự tốn tồn kho thành phẩm cuối kì Lập dự tốn chi phí bán hàng quản lý doanh nghiệp 28 Lập dự toán tiền mặt Lập dự toán báo cáo kết kinh doanh 10 Lập dự toán bảng cân đối kế toán Bài giải: DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu Sản phẩm tiêu thụ Đơn giá bán Tổng doanh thu Thu nợ quý trước Phải thu tháng Phải thu tháng Phải thu tháng Tổng 2 Tháng Tháng 400 500 4 1600 2000 DỰ TOÁN THU TIỀN 240 1280 320 1600 1520 Quý 1200 4800 400 960 1360 240 1600 2000 960 4800 DỰ TOÁN SẢN XUẤT Chỉ tiêu Số lượng sản phẩm tiêu thụ Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ Số lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm sản xuất (4= 1+2-3) 1920 Tháng 300 1200 Tháng Tháng Tháng 400 500 300 100 60 80 80 100 60 420 460 320 Quý 1200 80 80 1200 DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Chỉ tiêu Số lượng sản phẩm cần sản xuất (sp) Định mức lượng NVLTT sản xuất 1sp (kg/sp) Số lượng NVLTT cần sản xuất (3=1*2) Số lượng NVL tồn kho cuối kỳ Số lượng NVL tồn kho đầu kỳ Số lượng NVL cần mua kỳ (6=3+4-5) Định mức giá mua NVLTT Tháng Tháng Tháng 420 460 320 1200 8 8 3360 368 336 3680 256 368 2560 288 256 9600 288 336 3392 0.175 3568 0.175 2592 0.175 9552 0.175 29 Quý Tống giá mua NVLTT (8=6*7) 593.6 624.4 Chi phí NVNLTT (9=3*7) 588 644 SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI Số tiền phải trả quý trước 184.8 Số tiền phải trả T4 356.16 237.44 Số tiền phải trả T5 374.64 Số tiền phải trả T6 Tổng 540.96 612.08 T4 T5 249.76 272.16 521.92 184.8 593.6 624.4 272.16 1674.96 T6 QUÝ 420 460 320 1200 3.5 3.5 3.5 3.5 1470 0.2 294 1610 0.2 322 1120 0.2 224 4200 0.2 840 DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Chỉ tiêu Tổng số lao động trực tiếp (h) Đơn giá biến phí sản xuất chung (h) Tổng biến phí sản xuất chung (3=1*2) Tổng định phí sản xuất chung Tổng chi phí sản xuất chung (5=3+4) Chi phí khấu hao Tổng chi CPSXC (7=5-6) 1671.6 1680 DỰ TỐN CHI PHÍ CƠNG NHÂN TRỰC TIẾP Chỉ tiêu Số lượng sản phẩm cần sản xuất (sp) Định mức thời gian sản xuất/sp Tổng thời gian cần sản xuất (h) (3=1*2) Đơn giá lao động Chi phí nhân cơng (5=3*4) 453.6 448 T4 1470 T5 1610 T6 1120 QUÝ 4200 0.04 0.04 0.04 0.04 58.8 28 64.4 28 44.8 28 168 84 86.8 60 26.8 92.4 60 32.4 72.8 60 12.8 252 60 192 DỰ TOÁN HÀNG TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KÌ Chỉ tiêu Số lượng thành phẩm tồn kho (sp) Gía thành định mức đơn vị /sp Trị giá thành phẩm tồn kho T4 T5 T6 QUÝ 100 60 80 240 30.24 3024 30.24 1814.4 30.24 2419.2 30.24 7257.6 30 cuối kỳ sản phẩm (3=1*2) DỰ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Chỉ tiêu Số lượng sản phẩm tiêu thụ sp Biến phí bán hàng quản lý đơn vị /sp Tổng biến phí bán hàng quản lý (3=1*2) Tổng Định phí bán hàng quản lý Tổng chi phí bán hàng quản lý (5=3+4) T4 31 T5 T6 QUÝ 400 500 300 1200 0.06 0.06 0.06 0.06 24 30 18 72 56 56 56 56 80 86 74 128
– Xem thêm –
Xem thêm: BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1,
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Thương Hiệu