Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà Bếp | Dụng cụ | Cách nấu ăn kèm phiên âm

Bạn đang sẵn sàng chuẩn bị có kế hoạch thao tác tương quan tới nhà hàng quán ăn, khách sạn, du lịch có sử dụng tiếng Anh, nhất là làm trong nhà hàng quán ăn, thì việc tiên phong bạn cần là học những từ vừng tiếng Anh về nhà bếp .

Hãy bổ sung kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuẩn nhất về Nhà Bếp qua bài viết uy tín·“Từ vựng chủ đề Nhà Bếp dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị nhà bếp

Đầu tiên hãy học từ vựng về những thiết bị và dụng cụ cơ bản có trong nhà bếp. Để phát âm chuẩn từ, bạn hãy nhìn vào cột phiên âm thứ 2 nhé .

Kitchen Utensils & Appliances ˈkɪʧən juˈtɛnsəlz & əˈplaɪənsəz Dụng cụ, thiết bị nhà bếp
Spice container spaɪs kənˈteɪnər Hộp gia vị
Measuring cup ˈmɛʒərɪŋ kʌp Cốc đo
Pie plate paɪ pleɪt Tấm bánh
Induction cooker ɪnˈdʌkʃən ˈkʊkə Bếp từ
gas stove gæs stəʊv Bếp ga
oven ˈʌvn Lò nướng
Oven glove ˈʌv.ən ˌɡlʌv Găng tay lò nướng
Cooker ˈkʊk.ɚ Nồi cơm điện
Pressure cooker ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ Nồi áp suất
Kitchen infrared ˈkɪʧɪn ˈɪnfrəˈrɛd Bếp hồng ngoại
Saucepan  ˈsɔˌspæn Nồi
oil-free fryer ɔɪl-friː ˈfraɪə nồi chiên không dầu
Microwave oven ˈmaɪkrəʊweɪv ˈʌvn Lò vi sóng
Dishwasher ˈdɪʃˌwɒʃə Máy rửa bát
Cooker hood ˈkʊkə hʊd Máy hút mùi bếp
Meat grinder miːt ˈgraɪndə Máy xay thịt
Versatile grinder ˈvɜːsətaɪl ˈgraɪndə Máy xay đa năng
Slow juicer sləʊ ˈʤuːsə Máy ép chậm
Nut milk making machine nʌt mɪlk ˈmeɪkɪŋ məˈʃiːn Máy làm sữa hạt
Bread making machine brɛd ˈmeɪkɪŋ məˈʃiːn Máy làm bánh mì
Toaster ˈtəʊstə Máy nướng bánh mi
Baking tray ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ Khay nướng
Whisk wɪsk Đồ dùng để đánh trứng
Strainer ˈstreɪ.nɚ Lọc
Salt shaker sɒlt ˈʃeɪkə Lọ đựng muối
Corkscrew ˈkɔːrk.skruː Đồ mở nắp chai
Measuring spoon ˈmɛʒərɪŋ spun Muỗng (đo để nêm gia vị)
Pepper shaker ˈpɛpə ˈʃeɪkə Lọ đựng tiêu
Apron ˈeɪ.prən Tạp dề
Breadbasket ˈbrɛdˌbæskət Rổ
Teapot ˈtiː.pɑːt  Ấm trà
Timer ˈtaɪ.mɚ Đồng hồ hẹn giờ
Grater ˈɡreɪ.t̬ɚ Cái nạo
Colander ˈkɑː.lən.dɚ Rây lọc
Knife naɪf Dao
Frying pan ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn Chảo chiên

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ ăn uống

Dụng cụ nhà hàng của người Á khá đơn thuần, thường chỉ có những dụng cụ chính là : bát, đũa, đĩa, thìa. Tuy nhiên dụng cụ siêu thị nhà hàng của người Âu lại cực kỳ phong phú. Chúng mình cùng học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ siêu thị nhà hàng cơ bản của cả người Á và người Âu nhé .

Eating utensils ˈiːtɪŋ ju(ː)ˈtɛnslz Bộ dụng cụ cho bữa ăn
Spoon spuːn Thìa
Chopsticks ˈʧɑpˌstɪks Đũa
Crockery ˈkrɑː.kɚ.i Bát đĩa sứ
Bowl boʊl Bát
Plate pleɪt Đĩa
Show plate ʃəʊ pleɪt Đĩa ăn chính
Cup kʌp Cái chén / tách
Saucer ˈsɔːsə Đĩa lót tách
Soup ladle sup ˈleɪdəl Cái môi (để múc canh)
Tablespoon ˈteɪ.bəl.spuːn Thìa to
Soup spoon ˈsuːp ˌspuːn Thìa ăn súp
Teaspoon ˈtiː.spuːn Thìa nhỏ ( Ăn bánh hoặc uống cà phê)
Dessert spoon dɪˈzɜrt spun Thìa ăn đồ tráng miệng
Saucer ˈsɑː.sɚ Đĩa đựng chén
Fork fɔːrk Dĩa
Wooden spoon ˈwʊdən spun Thìa gỗ
Butter dish ˈbʌtər dɪʃ Đĩa bơ
Cutlery ˈkʌt.lɚ.i Dao kéo
Napkin ˈnæp.kɪn Khăn ăn
Bread plate brɛd pleɪt Đĩa bánh mì
Soup bowl suːp bəʊl Chén ăn súp
Dinner knife ˈdɪnə naɪf Dao ăn chính
Butter knife ˈbʌtə naɪf Dao cắt bơ
Small/ salad knife smɔːl/ ˈsæləd naɪf Dao ăn salad
Dinner fork ˈdɪnə fɔːk dĩa ăn chính
Dessert fork dɪˈzɜːt fɔːk dĩa ăn tráng miệng
Water goblet ˈwɔːtə ˈgɒblɪt Ly nước lọc
Red wine glass rɛd waɪn glɑːs Ly vang đỏ
White wine glass waɪt waɪn glɑːs Ly vang trắng
Tablecloth ˈteɪb(ə)lˌklɒθ Khăn trải bàn

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động chế biến món

Khi chế biến những món ăn những bạn không hề không dùng đến mạng lưới hệ thống những từ vựng sau. Đặc biệt là những bạn thao tác trong môi trường tự nhiên tiếng Anh tương quan đến chế biến món ăn như đầu bếp, phụ bếp … thì mạng lưới hệ thống từ vựng tiếng Anh về hoạt động giải trí chế biến món ăn chuẩn xác dưới đây là cực kì hữu dụng .

Steam stiːm Hấp
Boil bɔɪl  Đun sôi, luộc
Bake beɪk Nướng bằng lò
Fry fraɪ Rán, chiên
Stew stuː Hầm
Roast roʊst Ninh
Stir fry ˈstɝː.fraɪ Xào
Grill ɡrɪl Nướng
Peel piːl Gọt vỏ, lột vỏ
Chop tʃɑːp Xắt nhỏ, băm nhỏ
Soak soʊk Ngâm nước, nhúng nước
wash wɒʃ Rửa sạch
Slice slaɪs Xắt mỏng
Mince mɪns Băm, xay thịt
Measure ˈmeʒ.ɚ Đong
Mix mɪks Trộn
Marinate ˌmer.əˈneɪd Ướp
Grate ɡreɪt Bào
Crush krʌʃ Ép, vắt, nghiền.
Barbecue . ˈbɑːr.bə.kjuː Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than
Blend blend Hòa, xay (bằng máy xay)
Drain dreɪn  Làm ráo nước
Beat biːt Đánh trứng nhanh
Knead niːd Nén bột
Bone boʊn  Lọc xương
Stir stɝː Khuấy, đảo (trong chảo)
Grease ɡriːs Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
Spread spred Phết, trét (bơ, pho mai…)
thaw θɔː giã đông
smash garlic smæʃ ˈgɑːlɪk đập tỏi
pounding ginger ˈpaʊndɪŋ ˈʤɪnʤə giã gừng

Từ vựng tiếng Anh về trạng thái thức ăn

Trạng thái thức ăn cũng là một phần rất quan trọng được sử dụng rất nhiều trong đời sống. Bạn đã đi nhà hàng quán ăn và gọi món Bít Tết khi nào chưa, trên đó sẽ ghi những trang thái Bít Tết như : rare, well-done … Vậy chúng nghĩa là gì hãy cùng khám phá qua mạng lưới hệ thống từ vựng tiếng Anh về trạng thái thức ăn nói chung dưới đây nhé .

Blue rare bluː – rer Tái sống (kiểu nấu)
Rare rer Tái (kiểu nấu)
Medium rare

ˈmiː. di. əm– rer

Tái chín (kiểu nấu)
Medium

ˈmiː. di. əm

Chín vừa (kiểu nấu)
Medium well

ˈmiː. di. əm – wel

Chín tới (kiểu nấu)
Well done

wel – dʌn

Chín kỹ (kiểu nấu)
Under-done ˈʌndər – dʌn Chưa thật chín, tái ( có ý chê)
Over-done / over-cooked ˈoʊvər – dʌn / ˈoʊvər – kʊkt Nấu quá lâu; nấu quá chín ( có ý chê)
Fresh freʃ Tươi, tươi sống
Rotten ˈrɑː.tən Thối rữa; đã hỏng
Tough tʌf Dai; khó cắt; khó nhai
salty ˈsɔːlti Mặn
Tender ˈten.dɚ Không dai; mềm
Mouldy ˈmoʊl.di Bị mốc; lên meo
Stale steɪl Cũ, để đã lâu
cold food kəʊld fuːd đồ ăn nguội
Off ɑːf Ôi; ương

Từ vựng tiếng Anh về mùi vị thức ăn

Khi bạn muốn diễn đạt mùi vị của một món ăn nào đó sẽ cần dùng đến những từ vựng dưới đây, hãy phát âm chuẩn từ bằng cách nhìn vào phiên âm từ ở cột thứ 2 của bảng nhé .

Bland blænd Nhạt nhẽo
Salty ˈsɑːl.t̬i mặn
Sweet swiːt Ngọt, có mùi thơm
bitter ˈbɪtə đắng
Delicious dɪˈlɪʃ.əs Ngon
Poor pʊr Chất lượng kém
Tasty ˈteɪ.sti Ngon; đầy hương vị
yummy yəmē Ngon (khẩu ngữ)
Spicy ˈspaɪ.si Cay
Souor saʊr Chua, ôi thiu
Horrible ˈhɔːr.ə.bəl Khó chịu (mùi)
Mild maɪld Nhẹ (mùi)
Hot hɑːt Nóng, cay nồng
Sickly ˈsɪk.li Tanh (mùi)

Hội thoại tiếng Anh trong nhà bếp

Để hoàn toàn có thể tiếp xúc tiếng Anh trong nhà bếp một cách thuận tiện và lưu loát nhất, ngoài việc bạn cần phải nắm vững những từ vựng tiếng Anh bên trên, bạn còn cần phải ghép câu và diễn đạt ngữ khí sao cho tự nhiên và chuẩn ngữ pháp nhất. Hãy tìm hiểu thêm những mẩu hội thoại dưới đây và luyện nói theo nhé .

Mẫu giao tiếp trong nhà bếp tại gia đình.

A: Mom, what are you cooking tonight? Mẹ ơi tối nay mẹ nấu món gì ?
B: Mom cooks Steak. Mẹ nấu Bít tết
A: THIS IS AWESOME, I LOVE Steak. Can you help me cook ? THẬT TUYỆT, CON RẤT THÍCH BÍT TẾT. Con có thể giúp mẹ nấu được không?
B: Okay. Please take out the salt pot from the cupboard. Được. con hãy lấy hũ muối trong tủ ra.
A: YES, HELP ME PREPARATE CUTLERRY. VÂNG, CON GIÚP MẸ CHUẨN BỊ CUTLERRY NHÉ
B: Do you prefer a rare steak or a well-cooked steak? Con thích ăn bít tết tái hay ăn bít tết chín kỹ ?
A: Well cooked steak, please! Bít tết chín kỹ ạ.
B: Let’s put wine on the table. Hãy bày rượu vang lên bàn ăn nhé

Mẫu hội thoại cho đầu bếp tại nhà hàng, khách sạn.

A : Hello, I am Quân. I am new here. ( Xin chào, tôi là Quân, đầu bếp mới ạ ! )
B : Hello, Quân. I am Peter. Station Chef. Glad to see you ! ( Chào Quân, tôi là Peter, trưởng nhóm của anh. Rất vui vì được gặp anh ! )
A : Nice to meet you, too. But what should I first do here, Sir ? ( Tôi cũng rất hân hạnh được gặp anh. Vậy tôi nên thao tác gì tiên phong đây sếp ? )
B : First, take all the vegetables out of the fridge. ( Đầu tiên, lấy tổng thể những loại rau củ ra khỏi tủ lạnh. )
A : Yes, and then ? ( Vâng, tiếp theo thì làm gì ạ ? )
B : Wash the vegetables in the sink over there. ( Rửa sạch rau củ trong bồn rửa ! )
A : Wash the vegetables. OK, what’s next, please ? ( Rửa sạch rau củ. Vâng, vậy sau đó ? )
B : Then put all the vegetables near the cutting board. ( Xếp gọn rau củ gần thớt ! )
A : Anything else, Sir ? ( Còn gì nữa không sếp ? )
B : That’s all for now ! ( Hiện tại chỉ có bấy nhiêu đó ! )

Hội thoại khi muốn hỏi vị trí của đồ đạc trong bếp

A : Where are all the spoons ? ( Những cái muỗng để ở đâu vậy nhỉ ? )
B : Which ones do you need ? ( Bạn cần cái nào ? )
A : I need the metal spoons. ( Tôi cần những chiếc muỗng inox. )

B: Here you are, anything else? (Của bạn đây, còn cần gì nữa không?)

A : Ask the cleaner to bring some plates and mixing bowls here. ( Nhờ người dọn vệ sinh mang một chút ít đĩa và âu trộn bột ra đây nhé ! )
B Yes. Do you need some prep bowls ? ( Vâng, bạn còn cần thêm những âu nhỏ không ? )

A : No. That’s enough. ( Không cần, như vậy là đủ rồi ! )