Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2022

STT Tên trường Ngành Điểm trúng tuyển Ghi chú 1 Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN Sư phạm tiếng Trung 38,32 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC 37,13 Điểm thi TN THPT 2 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,35 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 3 ĐH KHXHNV Hà Nội Đông phương học 26,5 Điểm thi TN THPT 4 Đại học Sư phạm TP. Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 36 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT (thang 40) 5 Viện Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 34,87 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 6 Đại Học TP. Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 36,42 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,07 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) 7 Đại học Thương Mại Tiếng Trung thương mại 26,8 Điểm thi TN THPT 8

Học viện Ngoại giao

Quan hệ quốc tế (D04) 27,6 Điểm thi TN THPT Truyền thông quốc tế (D04) 27,9 Điểm thi TN THPT 9 ĐH Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 26,19 Điểm thi TN THPT 10 Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái Nguyên Trung Quốc học 16,5 Điểm thi TN THPT 11 Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên Sư phạm Tiểng Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT 12 Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT 13 Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT 14 Học viên Quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc 26,74 Dành cho nam Ngôn ngữ Trung Quốc 26,23 Dành cho nữ 15 Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự chiến lược Ngôn ngữ Trung Quốc 26,65 Dành cho nam Ngôn ngữ Trung Quốc 28,64 Dành cho nữ 16 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT 17 Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ 18 Đại Học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 Học bạ 19 Đại Học Hạ Long Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Học bạ 20 Đại Học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT 21 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Thành Phố Đà Nẵng Ngôn ngữ Trung Quốc 25,83 Điểm thí TN THPT; (TTNV Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,6 Điểm thí TN THPT; (TTNV Ngôn ngữ Trung Quốc 25,45 Điểm thí TN THPT, (TTNV 22 Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Học bạ 23 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế Sư phạm Tiếng Trung Quốc 24 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 23,75 Điểm thi TN THPT Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23 Điểm thi TN THPT 24

Đại Học Quy Nhơn

Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ 25 Đại Học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 20 Học bạ 26 Đại Học Ngoại ngữ – Tin Học TP.HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 24,5 Điểm thi TN THPT 27 Đại Học Sư Phạm TPHCM Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21,75 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 26,78 Học bạ Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,5 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 35,2 Điểm thi TN THPT 28 Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc 26,25 Học bạ 29 Đại học Lạc Hồng Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12 30 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Trung Quốc 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực Ngôn ngữ Trung Quốc 26,8 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 26,2 Điểm thi TN THPT 31 Đại Học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 34,9 Điểm thi TN THPT 32 Đại Học Nguyễn Tất Thành Ngôn ngữ Trung Quốc 16 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12 33

34

Đại học Văn Lang
Đại học quốc tế Hồng Bàng Ngôn ngữ Trung Quốc
Trung Quốc học 16
15 Điểm thi TN THPT