STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú |
|
Trường có lớp chuyên |
|
|
1 |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
|
|
|
Hệ chuyên |
Xem chi tiết |
|
|
Tiếng Pháp song ngữ |
59 |
|
|
Hệ song bằng tú tài (A-Level) |
|
|
2 |
THPT Chu Văn An |
|
|
|
Hệ chuyên |
Xem chi tiết |
|
|
Hệ không chuyên |
48,75 |
|
|
Hệ song bằng tú tài (A-Level) |
|
|
|
Tiếng Pháp song ngữ |
41,25 |
|
|
Tiếng Nhật (Ngoại ngữ 1) |
40 |
|
3 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
Xem chi tiết |
|
4 |
THPT Sơn Tây |
|
|
|
Hệ chuyên |
Xem chi tiết |
|
|
Hệ không chuyên |
42 |
Tiếng Pháp 37 |
|
Trường công lập |
|
|
|
KHU VỰC 1 |
|
|
|
Ba Đình |
|
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
46,25 |
|
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
42,25 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình |
41,5 |
|
|
Tây Hồ |
|
|
4 |
THPT Tây Hồ |
39,75 |
|
|
KHU VỰC 2 |
|
|
|
Hoàn Kiếm |
|
|
5 |
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm |
42,5 |
|
6 |
THPT Việt Đức |
45,5 |
Tiếng Nhật 40
Tiếng Đức 35 |
|
Hai Bà Trưng |
|
|
7 |
THPT Thăng Long |
40 |
|
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
41,75 |
|
9 |
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
40,5 |
|
|
KHU VỰC 3 |
|
|
|
Đống Đa |
|
|
10 |
THPT Đống Đa |
40 |
|
11 |
THPT Kim Liên |
46,25 |
Tiếng Nhật 40 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa |
43,5 |
|
13 |
THPT Quang Trung – Đống Đa |
41,75 |
|
|
Thanh Xuân |
|
|
14 |
THPT Nhân Chính |
44,5 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
40 |
|
|
Cầu Giấy |
|
|
16 |
THPT Yên Hòa |
46,5 |
|
17 |
THPT Cầu Giấy |
45 |
|
|
KHU VỰC 4 |
|
|
|
Hoàng Mai |
|
|
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
39 |
|
19 |
THPT Trương Định |
37,75 |
|
20 |
THPT Việt Nam – Ba Lan |
37 |
|
|
Thanh Trì |
|
|
21 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
38,75 |
|
22 |
THPT Ngọc Hồi |
39 |
|
23 |
THPT Đông Mỹ |
34,25 |
|
24 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
33,5 |
|
|
KHU VỰC 5 |
|
|
|
Long Biên |
|
|
25 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
41,75 |
|
26 |
THPT Lý Thường Kiệt |
36,5 |
|
27 |
THPT Thạch Bàn |
35,5 |
|
28 |
THPT Phúc Lợi |
37,5 |
|
|
Gia Lâm |
|
|
29 |
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm |
37 |
|
30 |
THPT Dương Xá |
36,5 |
|
31 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
35 |
|
32 |
THPT Yên Viên |
36,75 |
|
|
KHU VỰC 6 |
|
|
|
Sóc Sơn |
|
|
33 |
THPT Đa Phúc |
35 |
|
34 |
THPT Kim Anh |
31,5 |
|
35 |
THPT Minh Phú |
27,5 |
|
36 |
THPT Sóc Sơn |
35,5 |
|
37 |
THPT Trung Giã |
30,75 |
|
38 |
THPT Xuân Giang |
32 |
|
|
Đông Anh |
|
|
39 |
THPT Bắc Thăng Long |
33 |
|
40 |
THPT Cổ Loa |
36 |
|
41 |
THPT Đông Anh |
36,75 |
|
42 |
THPT Liên Hà |
35 |
|
43 |
THPT Vân Nội |
35 |
|
|
Mê Linh |
|
|
44 |
THPT Mê Linh |
38,25 |
|
45 |
THPT Quang Minh |
29 |
|
46 |
THPT Tiền Phong |
31,25 |
|
47 |
THPT Tiến Thịnh |
23,5 |
|
48 |
THPT Tự Lập |
23,5 |
|
49 |
THPT Yên Lãng |
31,75 |
|
|
KHU VỰC 7 |
|
|
|
Bắc Từ Liêm |
|
|
50 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
45,5 |
|
51 |
THPT Xuân Đỉnh |
43,25 |
|
52 |
THPT Thượng Cát |
36 |
|
|
Nam Từ Liêm |
|
|
53 |
THPT Đại Mỗ |
32 |
|
54 |
THPT Trung Văn |
37,5 |
|
55 |
THPT Xuân Phương |
37,5 |
|
|
Hoài Đức |
|
|
56 |
THPT Hoài Đức A |
36 |
|
57 |
THPT Hoài Đức B |
32,75 |
|
58 |
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức |
30,25 |
|
59 |
THPT Hoài Đức C (dự kiến) |
27,5 |
|
|
Đan Phượng |
|
|
60 |
THPT Đan Phượng |
32,5 |
|
61 |
THPT Hồng Thái |
29,25 |
|
62 |
THPT Tân Lập |
31,25 |
|
|
KHU VỰC 8 |
|
|
|
Phúc Thọ |
|
|
63 |
THPT Ngọc Tảo |
31,5 |
|
64 |
THPT Phúc Thọ |
31,5 |
|
65 |
THPT Vân Cốc |
26 |
|
|
Sơn Tây |
|
|
66 |
THPT Tùng Thiện |
37,25 |
|
67 |
THPT Xuân Khanh |
22,5 |
|
|
Ba Vì |
|
|
68 |
THPT Ba Vì |
21 |
|
69 |
THPT Bất Bạt |
19 |
|
70 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
35,25 |
|
71 |
THPT Ngô Quyền – Ba Vì |
29 |
|
72 |
THPT Quảng Oai |
30,25 |
|
73 |
THPT Minh Quang |
16 |
Tuyển NV3 khu vực từ
1 đến 10 có điểm từ 18 trở lên. |
|
KHU VỰC 9 |
|
|
|
Thạch Thất |
|
|
74 |
THPT Bắc Lương Sơn |
22 |
|
75 |
Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
30,75 |
|
76 |
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
32,75 |
|
77 |
THPT Thạch Thất |
33 |
|
|
Quốc Oai |
|
|
78 |
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai |
31,25 |
|
79 |
THPT Minh Khai |
26,25 |
|
80 |
THPT Quốc Oai |
39,25 |
|
81 |
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai |
28,25 |
|
|
KHU VỰC 10 |
|
|
|
Hà Đông |
|
|
82 |
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông |
45,25 |
|
83 |
THPT Quang Trung – Hà Đông |
42,25 |
|
84 |
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
31,5 |
|
85 |
THPT Lê Lợi |
35,75 |
|
|
Chương Mỹ |
|
|
86 |
THPT Chúc Động |
28 |
|
87 |
THPT Chương Mỹ A |
35,25 |
|
88 |
THPT Chương Mỹ B |
25,5 |
|
89 |
THPT Xuân Mai |
31,5 |
|
|
Thanh Oai |
|
|
90 |
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai |
24 |
|
91 |
THPT Thanh Oai A |
29,5 |
|
92 |
THPT Thanh Oai B |
26 |
|
|
KHU VỰC 11 |
|
|
|
Thường Tín |
|
|
93 |
THPT Thường Tiến |
32 |
|
94 |
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín |
23,5 |
|
95 |
THPT Lý Tử Tấn |
19,5 |
|
96 |
THPT Tô Hiệu – Thường Tín |
24,5 |
|
97 |
THPT Vân Tảo |
20 |
|
|
Phú Xuyên |
|
|
98 |
THPT Đồng Quan |
30,5 |
|
99 |
THPT Phú Xuyên A |
25,5 |
|
100 |
THPT Phú Xuyên B |
24,5 |
|
101 |
THPT Tân Dân |
22 |
|
|
KHU VỰC 12 |
|
|
|
Mỹ Đức |
|
|
102 |
THPT Hợp Thanh |
18,5 |
|
103 |
THPT Mỹ Đức A |
32,5 |
|
104 |
THPT Mỹ Đức B |
23,25 |
|
105 |
THPT Mỹ Đức C |
16 |
Tuyển NV3 khu vực
2, 3, 5, 6, 12 có điểm từ 18 trở lên. |
|
Ứng Hòa |
|
|
106 |
THPT Đại Cường |
16 |
Tuyển NV3 khu vực
5, 6, 10, 11, 12 có điểm từ 18 trở lên. |
107 |
THPT Lưu Hoàng |
18 |
|
108 |
THPT Trần Đăng Ninh |
29,75 |
|
109 |
THPT Ứng Hòa A |
24 |
|
110 |
THPT Ứng Hòa B |
21 |
|