Học viện Ngân hàng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 24 – 28,05 điểm.
Xem thêm:
Học viện Ngân hàng là đơn vị chức năng đào tạo và giảng dạy về khối ngành Kinh tế – Tài chính, kinh doanh, quản trị tại Nước Ta. Với môi trường học tập thân thiện, cơ sở vật chất tiện lợi, chính cho nên vì thế nơi đây được nhiều sinh viên xem xét ĐK học vào mỗi mùa tuyển sinh .
Vậy điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm học 2022 như thế nào? Bài viết dưới đây, JobTest sẽ cung cấp bảng điểm trúng tuyển của Học viện Ngân hàng năm học 2022 mới nhất.
I. Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm học 2022
Mới đây, trường Học viện Ngân hàng ( BA ) đã chính thức công bố điểm chuẩn của những ngành đào tạo và giảng dạy theo phương pháp xét tuyển bằng hiệu quả thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm giao động từ 24 đến 28,05 điểm tùy theo những ngành khác nhau .
Theo đó, ngành Luật kinh tế có mức điểm xét tuyển cao nhất là 28,05 điểm, tức là cao hơn điểm chuẩn năm 2021 là 0,5 điểm. Tiếp đến là ngành Kinh doanh quốc tế có mức điểm chuẩn cao thứ hai với 26,5 điểm .Bên cạnh đó, hai ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với Đại học CityU tại Mỹ) và ngành Kế toán (chương trình liên kết với Đại học Sunderland tại Vương quốc Anh). Ngoài ra, thí sinh còn cần phải đáp ứng điều kiện điểm mỗi môn trong tổ hợp đạt từ 8 điểm trở lên mới trúng tuyển các ngành nêu trên.
Dưới đây là bảng điểm những ngành tại Học viện Ngân hàng năm 2022 đơn cử như sau :
STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07 26 CLC, Điểm thi TN THPT 2 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.35 Điểm thi TN THPT 3 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26 Điểm thi TN THPT 4 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07 25.8 CLC, Điểm thi TN THPT 5 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09 26.5 Điểm thi TN THPT 6 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, D14, D15 28.05 Điểm thi TN THPT 7 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT 8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09 26 Điểm thi TN THPT 9 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT 10 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26 Điểm thi TN THPT 11 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ 12 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07 25.8 CLC, Điểm thi TN THPT 13 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ 14 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07 24 Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ; Điểm thi tốt nghiệp THPT 15 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ 16 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07 26.1 CLC, Điểm thi TN THPT 17 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ 18 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07 25.8 Định hướng du học Nhật Bản, Điểm thi tốt nghiệp THPT 19 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ 20 Hệ thống thông tin định hướng du học Nhật Bản Hệ thống thông tin quản lý 7340405_J A00, A01, D01, D07 0 21 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ 22 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT 23 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Định hướng du học Nhật Bản, Xét kết quả học bạ 24 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IV A00, A01, D01, D07 0 25 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ 26 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07 24 Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; Điểm thi tốt nghiệp THPT 27 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ 28 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09, XDHB 28.25 Xét học bạ 29 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ 30 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ 31 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ 32 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, C03, D14, D15, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ 33 Kinh tế Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ 34 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ 35 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Định hướng du học Nhật Bản, Xét kết quả học bạ 36 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết với Đại học CityU – Hoa Kỳ, Xét kết quả học bạ 37 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết với Đại học Sunderland – Anh quốc, Xét kết quả học bạ 38 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT 39 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT 40 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07 26.2 Định hướng du học Nhật Bản, Điểm thi tốt nghiệp THPT
II. Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm học 2021
Ở năm học 2021, Học Viện Ngân Hàng đưa ra phương án tuyển sinh, trong đó tối thiểu 60% chỉ tiêu bằng phương thức xét kết quả thi THPT, tối đa 10% chỉ tiêu bằng phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tối đa 25% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.
Theo đó, trường cũng đã công bố điểm chuẩn những ngành trong năm học 2021. Nhìn chung, mức điểm trúng tuyển của năm 2021 tăng từ 0,75 – 1,5 điểm so với năm 2020. Trong đó, ngành Tài chính ngân hàng có mức điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm .
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết cụ thể của Học viện Ngân hàng năm 2021. Trong đó, ngành Tài chính ngân hàng có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm .
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng du học Nhật Bản nhưng do HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng du học Nhật Bản nhưng do HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU tại Hoa Kỳ nhưng do HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU tại Hoa Kỳ, được cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland tại Vương quốc Anh, được cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 |
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Thương Hiệu