Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Hệ Thống Lạnh Container Treo ( Cont Treo )

HỆ THỐNG LẠNH CONTAINER TREO (CONT TREO)

Đặc điểm của hệ thống lạnh container treo – Hệ thống lạnh ( hay còn gọi là máy treo cont lạnh ) lắp trên xe thùng / container có vỏ cách nhiệt, động cơ Yanmar, máy nén cốt lớn. Hệ thống lạnh có máy phát điện tự cung cấp nguồn điện cho máy hoạt động giải trí nên rất tiện lợi cho những tuyến luân chuyển tiếp tục hay khi đến những nơi không có sẵn nguồn điện tương thích. Hiện tại, chúng tôi đang phân phối loại máy với những dòng máy thông dụng như : SB-200, SB-300, SB-400, SB III SR +, v.v…  
Ưu điểm hệ thống lạnh container treo

 1. Quyền lợi thương mại:
   – Hoạt động liên tục và im lặng.
   – Không có thải khói dầu, khói xăng
   – Không sử dụng chất làm lạnh chứa chất fluorine
   – Ít bộ phận vận động
   – Giảm nhiệt độ siêu nhanh
   – Mau thu hồi nhiệt độ ấm
   
 2. Quyền lợi thương mại:
   – Đáp ứng quy định tiêu chuẩn chống tiếng ồn quốc tế
   – Tin cậy, tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp
   – Gia tăng khả năng khai thác xe tải
   – Kiểm soát được nhiệt độ dẫn đến hàng hóa được bảo quản lâu hơn
   – Chi phí khiêm tốn so với kỹ thuật làm lạnh thông thường

 3. Lợi ích về môi trường:
   – Giảm thiểu tiếng ồn làm tăng sự thoải mái
   – Môi trường sạch sẽ hơn
   – Giảm lượng hàng hóa bị bỏ đi
   – Không cần thải nhớt
   – Tái sử dụng nhiên liệu
   

Thông số kỹ thuật của hệ thống lạnh container dòng máy SB (SB models)
 

Động cơ – Nhãn hiệu động cơ diesel: ISUZU hoặc Yanmar
– Số xi lanh: 4
– Nhiên liệu: Dầu Diesel
– Số lượng nhớt bôi trơn: 14.2 lít
– Kiểu nhớt: API Classification CF 4
– Vòng quay động cơ ( Engine rpm):
+ Tốc độ thấp (low speed ): từ 1425 đến 1475 rpm
+ Tốc độ cao  (high speed): từ 2175 đến 2225 rpm
– Áp suất nhớt bôi trơn ( engine oil pressure): từ 40 đến 65 PSI (  276 đên 448 kPa)
– Công tắc áp suất dầu thấp ( low oil pressure switch): 17 +- 3 psi
– Số lit nước làm mát: 9.5 lit
Hệ thống lạnh – Model máy nén: Thermo King X430
– Loại gas lạnh sử dụng: R404a
– Trọng lượng gas lạnh sử dụng: 5.9 kg
– Loại nhớt lạnh sử dung: Polyol ester type P/N 203-413
– Dung tích nhớt lạnh sử dụng: 3.9 lit
– Phương thức xả đá ( Defrost method): gas nóng (hot gas)
– Giá trị cắt áp suất cao của công tắc bảo vệ áp suất cao (high pressure switch): 149 +- 10 psi

Mặt máy lạnh SB 230

 

Kích thước Chiều cao Chiều ngang Chiều sâu
Khuôn máy (nguyên bộ) 84.86in 2150mm 76.11in 1933mm 23.26in 590mm
Tấm bảo vệ mặt sau 45.46in 1156mm 65.62in 1667mm 8in 203mm

 

Công suất làm lạnh
Nhiệt độ (oC) Nhiệt độ (oF) BTU/hr Watts
2 35 51,000 14,950
-18 0 32,000 9,380
-29 -20 21,000 6,150

 

Trọng lượng tổng lbs kg
Nguyên bộ máy 1596 724
Bình nhiên liệu 35 16

Mặt máy lạnh SB III 

 

Kích thước Chiều cao Chiều ngang Chiều sâu
Khuôn máy (nguyên bộ) 82.56in 2150mm 75.2in 1910mm 21.65in 500mm
Tấm bảo vệ mặt sau 36.4in 925mm 56in 1422mm 8.5in 216mm

 

Công suất làm lạnh
Nhiệt độ (oC) Nhiệt độ (oF) BTU/hr Watts
0 32 58,000 14,950
-20 -4 60,000 9,380
-29 -20 61,000 6,150

 

Trọng lượng tổng lbs kg
Nguyên bộ máy (với bình nhiên liệu đầy) 1280 581
Bình trống 919 417

 

Hãy liên hệ với chúng tôi mọi lúc mọi nơi khi Quý khách hàng cần thêm thông tin sản phẩm hay dịch vụ:

HOTLINE / ZALO: 0335 302 525 – Mr. Duy

HOTLINE / ZALO: 0978 684 589 – Mr. Thiện

HOTLINE / ZALO: 0903 914 056 – Mr. Trinh

LIÊN HỆ QUA MESSENGER

LIÊN HỆ BỘ PHẬN DỊCH VỤ KH