Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Mã lỗi máy lạnh , điều hòa Toshiba inverter , nội địa và cách check lỗi điều hòa Toshiba .

Bạn đang kiểm tra máy lạnh Toshiba , hiện máy lạnh đang báo lỗi nháy đèn trên màn hình hiển thị. Để dễ dàng biết được nó đang gặp phải sự cố gì anh chị có thể làm theo hướng dẫn trong đây để check lỗi máy lạnh Toshiba và so sanh mã lỗi này với bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba được chúng tôi cung cấp chi tiết tại đây .

Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa mitsubishi

Ký hiệu trên điều khiển điều hòa Midea

Mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter, nội địa

0B : Lỗi mực nước ở dàn lạnh

0C :Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

0D :Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0E :Lỗi cảm biến Gas

0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

1A : Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

1B :Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng

1C :Lỗi truyền động bộ nén cục nóng

1D :Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động

1E :Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao

1F :Bộ nén bị hỏng

B5 :Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp

B6 : Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao

B7 :Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

EF :Lỗi quạt gầm phía trước

04 : Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh

05 :Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng

07 :Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng

08 ;Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều

09 ;Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động

11 :Lỗi quạt dàn lạnh

12 :Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh

13 ;Thiếu Gas

14 : Quá dòng mạch Inverter

16 :Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén

17 : Lỗi mạch phát hiện dòng điện

18 :Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch

19 :Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch

20 :Áp suất thấp

21 : Áp suất cao

25 : Lỗi mô tơ quạt thông gió

97 : Lỗi thông tin tín hiệu

98 :Trùng lặp địa chỉ

99 :Không có thông tin từ dàn lạnh

TEN : Lỗi nguồn điện quá áp

011 :Lỗi moto quạt

012 : Lỗi PC board

013 :Lỗi nhiệt độ TC

021 :Lỗi hoạt động IOL

104 :Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

105 : Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng

111 : Lỗi môtơ quạt dàn lạnh

112 :Lỗi PC board dàn lạnh

214 : Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

216 :Lỗi vị trí máy nén khí

217 :Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

218 :Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở

219 :Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

307 : Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

308 :Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

309 : Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

00C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

00D :Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

10C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

10D :Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

21A :Lỗi môtơ quạt dàn nóng

21B :Lỗi cảm biến TE

21C :Lỗi mạch drive máy nén khí

31D : Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor

31E : Nhiệt độ máy nén khí cao

31F : Dòng máy nén khí quá cao

000C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

000D : Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0011 : Lỗi moto quạt.

0012 : Lỗi PC board.

0013 : Lỗi nhiệt độ TC.

0021 : Lỗi hoạt động IOL.

0104 : Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0105 : Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.

010C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

010D :Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0111 : Lỗi môtơ quạt dàn lạnh.

0112 : Lỗi PC board dàn lạnh.

0214 : Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

0216 : Lỗi vị trí máy nén khí.

0217 : Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

0218 : Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

0219 : Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

021A : Lỗi môtơ quạt dàn nóng.

021B : Lỗi cảm biến TE.

021C : Lỗi mạch drive máy nén khí.

0307 : Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0308 : Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

0309 : Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

031D : Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

031E : Nhiệt độ máy nén khí cao.

031F : Dòng máy nén khí quá cao.

cách check mã lỗi điều hòa Toshiba

Khi điều hòa Toshiba báo lỗi trên mà hình những bạn chỉ việc check lỗi nó như sau : bạn sử dụng điều khiển và tinh chỉnh hay Remoter và hướng về phía mặt lạnh về bộ cảm ứng dàn lạnh, sau đó dùng đầu nhọn nhấn giữ nút CHK trên điều khiển và tinh chỉnh sao cho đến khi khi nào màn hình hiển thị hiển thị hai số không “ 00 ” ở remote .
Tiếp theo bạn nhấn nút lên / xuống trong vùng thiết lập thời hạn timer. Sau mỗi lần nhận như thế thì trên màn hình hiển thị sẽ hiển thị lần lượt những mã lỗi, đồng thời lúc này ở dàn lạnh cũng sẽ phát ra tiếng “ Píp ” và đèn timer nhấp nháy liên tục .
Nhấn kiểm tra cho đến lúc mà remote xác lập đúng lỗi, lúc này ở dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “ PÍP KÉO DÀI ” trong vòng 10 giây đồng thời tổng thể những đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Khi này trên màn hình hiển thị hiển thị chứ nào đó là Open mã lỗi và bạn so sánh theo bang mã lỗi trê đây .