Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux là cơ sở để người sử dụng có thể tự kiểm tra và đánh giá được mức độ hư hỏng của điều hòa. Không những vậy nó còn giúp ích rất nhiều cho kỹ thuật sửa điều hòa rút ngắn thời gian kiểm tra sửa chữa máy lạnh Electrolux. Bài viết hôm nay chúng tôi muốn gửi đến anh chị đầy đủ mã lỗi điều hòa Electrolux inverter, thường đầy đủ nhé!
Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Electrlux Và Hướng Khắc Phục.
STT | Mã Lỗi | Nguyên Nhân Và Hướng Khắc Phục |
1 | Lỗi E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
2 | Lỗi E2 | Bảo vệ chống đóng băng |
3 | Lỗi E3 | Rò rỉ hoặc bị tắt nghẽn môi chất lạnh |
4 | Lỗi E4 | Bảo vệ máy nén xả nhiệt độ cao |
5 | Lỗi E5 | Bảo vệ quá dòng AC |
6 | Lỗi E6 | Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh-nóng |
7 | Lỗi E4, H5 | Cảnh bảo nhiệt độ cao |
8 | Lỗi H6 | Động cơ quạt dàn lạnh không phản hồi |
9 | Lỗi LP | Lỗi giữa dàn nóng-lạnh |
10 | Lỗi L3 | Bảo vệ dòng điện |
11 | Lỗi F0 | Môi chất làm lạnh tích tụ |
12 | Lỗi F1 | Bị hở hoặc ngắn mạch cảm biến trong phòng |
13 | Lỗi F2 | Bị hở hoặc ngắn mạch cảm biến đường ống dàn lạnh |
14 | Lỗi F3 | Bị hở hoặc ngắn mạch cảm biến dàn nóng |
15 | Lỗi F4 | Bị hở hoặc ngắn mạch cảm biến đường ống dàn nóng |
16 | Lỗi F5 | Bị hở hoặc ngắn mạch cảm biến xả |
17 | Lỗi F6 | Giới hạn quá tải/sụt |
18 | Lỗi F8 | Giới hạn quá dòng/sụt |
19 | Lỗi F9 | Cảnh báo nhiệt độ xả cao |
20 | Lỗi FH | Giới hạn chống đóng băng |
21 | Lỗi H1 | Rã đông |
22 | Lỗi H3 | Bảo vệ chống quá tải máy nén |
23 | Lỗi H5 | Bảo vệ PFC |
24 | Lỗi EE | Lỗi EEPROM |
25 | Lỗi PH | Bảo vệ điện áp PL cao |
26 | Lỗi PL | Bảo vệ điện áp PL thấp |
27 | Lỗi U7 | Lỗi van 4 chiếu bất thường |
28 | Lỗi P0 | Tần số thấp máy nén ở chế độ chạy thử |
29 | Lỗi P1 | Tần số định mức máy nén ở chế độ chạy thử |
30 | Lỗi P2 | Tần số trung bình máy nén ở chế độ chạy thử |
31 | Lỗi P3 | Tần số trung bình máy nén ở chế độ chạy thử |
32 | Lỗi LU | Cảnh báo công suất |
33 | Lỗi EU | Cảnh bảo nhiệt độ |
Các hư hỏng điều hòa Electrolux gọi thợ sửa chữa tại đây: https://dichvusuachua24h.com/
Quy Trình Bảo Dưỡng Điều Hòa Electrolux Tránh hư Hỏng Phát Sinh.
Bảo dưỡng điều hòa định kì là công việc vô cùng quan trọng, để máy lạnh Electrolux hoạt động tốt không gặp nhiều mã lỗi như trên hãy xem quy trình bảo dưỡng điều hòa Electrolux chẩn nhất tại đây.
Bạn đang đọc: Mã Lỗi Máy Lạnh Điều Hòa Electrolux inverter, Thường.
1. Kiểm tra hoạt động
Kiểm tra tình trạng bên ngoài của dàn nóng/lạnh (vỏ máy).
Kiểm tra các điểm nối điện, siết chặt nếu yêu cầu.
Kiểm tra khả năng lưu thông gió của dàn nóng/lạnh, loại bỏ vật cản nếu cần thiết.
Kiểm tra tình trạng hoạt động của máy, bo mạch điều khiển.
2. Vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa
Vệ sinh khoang chứa quạt và cánh quạt của dàn lạnh.
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt cục nóng/lạnh.
Vệ sinh lưới lọc bụi.
Vệ sinh máng chứa nước ngưng cục lạnh.
Vệ sinh vỏ máy.
Kiểm tra sự rò rỉ gas tại giắc co nối, siết chặt nếu cần thiết. Trong trường hợp bị rò rỉ gas ở các đầu jack co nối, cần cắt bỏ và hàn nối trực tiếp.
Xịt rửa bằng máy xịt cao áp.
Xem thêm: LẮP ĐIỀU HÒA TẠI HOÀNG MAI
3. Kiểm tra lưu lượng gas, nạp gas bổ sung
Kiểm tra lưu lượng gas áp suất ga và bổ trợ nếu thiết yếu .
4. Kiểm tra khi thiết bị đang hoạt động
Theo dõi sự hoạt động của máy.
Kiểm tra tiếng ồn và độ rung động khác thường của máy nén.
Kiểm tra dòng làm việc của máy nén, so sánh với trị số cho phép.
Kiểm tra áp suất của gas trong máy.
Kiểm tra độ ồn của quạt (cục nóng/lạnh), so sánh với trị số cho phép.
Kiểm tra độ lạnh, so sánh với trị số cho phép.
Kiểm tra dòng (ampe) hoạt động đúng với trị số cho phép ghi trên cục nóng, cân đối lượng gas nạp phù hợp với yêu cầu của máy.
Xem thêm: BẢO HÀNH ĐIỀU HÒA TẠI ĐỐNG ĐA
Như vậy trên đây chúng tôi đã gửi đến anh chị vừa đủ bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux và hướng dẫn bảo trì máy lạnh Electrolux đúng cách để vô hiệu những mã lỗi không thiết yếu .
+ Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Đaikin inverter
+ Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Panasonic inverter
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Sửa Điều Hòa