Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Lò vi sóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào những bạn, những bài viết trước Vui cười lên đã ra mắt về tên gọi của 1 số ít đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái nhà bếp củi, cái nồi, cái muôi, cái dĩa, cái bát, cái đĩa, con dao, cái lò vi sóng, cái vỉ nướng, cái bếp gas, cái thớt, cái lồng bàn, cái mâm, cái nồi cơm điện, cái nồi hấp, nồi áp suất, … Trong bài viết này, tất cả chúng ta sẽ liên tục tìm hiểu và khám phá về một vật phẩm khác cũng rất quen thuộc đó là cái lò vi sóng. Nếu bạn chưa biết cái lò vi sóng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen khám phá ngay sau đây nhé .

Cái lò vi sóng tiếng anh là gì

Cái lò vi sóng tiếng anh gọi là microwave, phiên âm tiếng anh đọc là / ˈmaɪ. krə. weɪv / .

Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/

Để đọc đúng tên tiếng anh của lò vi sóng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ microwave rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmaɪ.krə.weɪv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ microwave thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ microwave để chỉ chung cho cái lò vi sóng chứ không nói cụ thể loại lò vi sóng nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại lò vi sóng nào thì cần phải gọi tên riêng của loại lò vi sóng đó.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái lò vi sóng thì vẫn còn có rất nhiều vật phẩm khác trong mái ấm gia đình, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những vật phẩm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh nhiều mẫu mã hơn khi tiếp xúc nhé .

  • Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Soap /səʊp/: xà bông tắm
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Door /dɔ:/: cái cửa
  • Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
  • Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng


Như vậy, nếu bạn vướng mắc cái lò vi sóng tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là microwave, phiên âm đọc là / ˈmaɪ. krə. weɪv /. Lưu ý là microwave để chỉ chung về lò vi sóng chứ không chỉ đơn cử về loại lò vi sóng nào cả, nếu bạn muốn nói đơn cử về loại lò vi sóng nào thì cần gọi theo tên đơn cử của từng loại lò vi sóng đó. Về cách phát âm, từ microwave trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ microwave rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ microwave chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn .