106
9.
106
quản lý và sử dụng nguồn nhân lực.
Lê Hữu Tầng (1997), Về động lực của sự phát triển kinh tế- xã hội, NXB
Khoa học xã hội, Hà Nội.
10. Nguyễn Tiệp & Lê Thanh Hà (2007), Giáo trình Tiền lương – Tiền công,
NXB Lao động – xã hội, Hà Nội.
11. Nguyễn Tiệp (2007), Giáo trình tổ chức lao động, NXB Lao động – xã
hội, Hà Nội.
12. Nguyễn Tiệp (2008), Giáo trình Quan hệ lao động, NXB Lao động – xã
hội, Hà Nội.
13. Hồ Bá Thâm (2004), Động lực và tạo động lực phát triển xã hội, NXB
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
14. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB Thống kê, Hà Nội.
15. Lương Văn Úc (2010), Giáo trình Tâm lý học lao động, NXB Đại học
Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
16. Vũ Thị Uyên (2008), Giải pháp tạo động lực cho lao động quản lý trong
các doanh nghiệp Nhà nước ở Hà Nội và ở Việt Nam đến năm 2020,
NXB trường đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
17. http://vbs.edu.vn/Samsung-mo-hinh-dao-tao-tien-tien.html(trang
web
của trường ĐH kinh doanhVinacomin)
18. http://www.lhu.edu.vn/285/17443/ (trang web của trường đại
học
LạcHồng)
19. http://www.vinhtuong.com/ (trang web của công ty CPCN Vĩnh Tường)
20. http://www.slideshare.net/dohaiyen0907/nhng-nhn-thc-chung-vnhn-lc
106
ngun-
PHỤ LỤC 01
BẢNG ĐIỀU TRA KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHỤ TRỢ
Đây là phiếu thăm dò ý kiến dành cho CBNV tại công ty cổ phần Appe
JV Việt Nam. Các câu trả lời của Anh/Chị sẽ giúp cho việc tổ chức các khóa
đào tạo về các kỹ năng phụ trợ sẽ được hiệu quả hơn.
Câu 1: Anh (Chị) có hiểu thể nào là các kỹ năng phụ trợ không?
Rất am hiểu
Am hiểu
Có biết một chút
Không biết
Câu 2: Theo Anh (Chị) kỹ năng phụ trợ có cần thiết trong công việc
không? Rất cần thiết
Bình thường
Cần thiết
Không cần thiết
Câu 3: Anh/chị đề xuất được học thêm những kỹ năng phụ trợ nào?
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Chân thành cảm ơn anh ( chị)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHỤ TRỢ
–
Số phiếu phát ra: 150 – Số phiếu thu về: 150
Câu 1: Anh (Chị) có hiểu thể nào là các kỹ năng phụ trợ không?
Tiêu chí
Rất am hiểu
Am hiểm
Có biết một
Không biết
Số lượng
5
74
53
18
Tỷ lệ ( %)
3.33
73.99
35.33
12
Câu 2: Theo Anh (Chị) kỹ năng phụ trợ có cần thiết trong công
việc không?
Rất cần
Không cần
Cần thiết
Bình thường
thiết
thiết
Số lượng phiếu
25
65
52
8
Tỉ lệ (%)
16,66
43,33
34,67
5,33
Câu 4: Anh/chị đề xuất được học thêm những kỹ năng phụ trợ nào?
Tiêu chí
Kỹ năng
Số phiếu
Tỉ lệ (%)
Kỹ năng
thuyết
trình
64
42,67
Kỹ năng Kỹ năng
giao tiếp làm việc
nhóm
93
62
25
16,67
Lập kế Ngoại ngữ Tin học
hoạch
52
34,67
96
64
88
58,67
Khác
15
10
PHỤ LỤC 2
CÂU HỎI VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÔNG TY
CỔ PHẦN APPE JV VIỆT NAM
Kính gửi – người phụ trách nhân sự trong công ty( trưởng phòng nhân
sự hoặc chủ doanh nghiệp), người lao động trực tiếp.
Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của anh/ chị cho
cuộc điều tra đánh giá thực trạng về phát triển nguồn nhân lực thuộc đề tài
nghiên cứu: “ Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần Appe
JV Việt Nam”
Chúng tôi xin đảm bảo tính bí mật của thông tin được cung cấp. Từ những
dữ liệu thu thập được chúng tôi sẽ phân tích, tổng hợp, và bình luận một cách
tổng quát, không nêm một cá nhân hoặc doanh nghiệp nào trong báo cáo.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chi!
Đối tượng trả lời bảng hỏi: Người phụ trách nhân sự trong công ty
( trưởng phòng nhân sự, chủ doanh nghiệp, hoặc trưởng phòng chức năng),
người lao động
…………………………………………………………………………
Phần dành cho phỏng vấn viên ( PVV):
Họ và tên: ………………………………………………
Điện thoại của PVV: ……………………………………
Ngày phỏng vấn: …………………………………………
I.
Câu hỏi đánh giá kết quả hoạt đọng kinh doanh của doanh nghiệp
Phần này đánh giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Đề nghị anh/c khoanh vào số phù hợp, đánh giá sát nhất kết quả hoạt
động của doanh nghiệp:
Với:
1. Giảm so với năm trước hoặc giảm so với đối thủ cạnh tranh
109
2. Không đổi hoặc tăng dưới 5% so với năm trước hoặc so với đối thủ cạnh
tranh
3. Tăng so năm trước hoặc so với đối thủ cạnh tranh
STT
1
Các tiêu thức
Tốc
độ
Năm 2015 so với năm
2014
So với đối thủ cạnh
tranh
tăng
1
2
3
1
2
3
Tốc độ tăng lợi
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
doanh số
2
nhuận
3
Tinh thần làm
việc
4
Thị
phần
của
doanh nghiệp
5
Chất lượng sản
phẩm
6
Độ hài lòng của
khách hàng
7
Đánh giá tổng
thể kết quả hoạt
động
II.
Câu hỏi lựa chọn về thực trạng phát triển nguồn nhân lực
Trong phần này chúng tôi muốn hỏi về một số hoạt động phát triển
nguồn nhân lực cụ thể trong doanh nghiệp của a/c. Mỗi câu hỏi có một
phương án trả lời, đề nghị a/c chọn một câu trả lời phù hợp nhất với hoạt động
hiện tại của doanh nghiệp và đánh dâu (x) vào câu trả lời đó
Câu 1: Công ty a/c đã có chiến lược phát triển nhân lực phù hợp
với mục chiến lược bằng văn bản không?
110
A. Không
B. Có, kế hoạch cho thời gian từ một năm trở xuống
C. Có, kế hoạch cho thời gian từ 2 năm trờ lên
Câu 2: Công ty của a/c có chính sách bằng văn bản về đào tạo và
PTNNL
A. Có
B. Không
Câu 3: Công ty a/c có văn bản quy định tiêu chuẩn đánh giá nhân
viên cho:
A.
B.
C.
D.
E.
1-20% số công việc
20-50% số công việc
Hơn 50% số công việc
Không có văn bản, không đánh giá
Không có văn bản nhưng vẫn thực hiện đánh giá
Câu 4: Hệ thống đánh giá thực hiện công việc đã tạo cơ hội cho
thảo luận giữa người đánh giá và người được đánh giá về những mục tiêu
cần đạt được, kết quả đạt được, sai lầm, khó khăn và cải tiến cần có
A. Đúng
B. Không đúng
Câu 5: Số lượng nhân viên của doanh nghiệp trong 3 năm qua có
tăng lên hay không?
A. Không tăng
B. Có, tăng ít hơn 20% so với tổng số
C. Có, tăng nhiều hơn 20% so với tổng số
Câu 6: Công ty a/c hàng năm có sử dụng kết quả đánh giá thực
hiện công việc ( kể cả đánh giá không chính thức)
A. Có
B. Không
Câu 7: Kết quả đánh giá thúc đẩy việc học tập và phát triển của cả
người đánh giá và người được đánh giá trong công ty
A. Đúng
111
B. Không đúng
Câu 8: Công ty của a/c có kế hoạch tăng thêm nhân viên trong 5
năm tới không?
A. Không tăng
B. Có, tăng ít hơn 20% so với tổng số
C. Có, tăng nhiều hơn 20% so với tổng số
Câu 9: Số lượng nhân viên được a/c thanh toán tiền đào tạo ít trong
5 năm qua
A. Không thanh toán cho ai
B. Ít hơn 20% số nhân viên
C. Từ 20% trở lên so với tổng số nhân viên
Câu 10: Trong năm 2015, người lao động được đào tạo đánh giá
như thế nào về hiệu quả đào tạo
A.
B.
C.
D.
E.
Rất hài lòng
Bình thường
Không hài lòng
Tôi không biết vì không hỏi họ
Không có ai được đào tạo
Câu 11: Công ty a/c đã có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với
kế hoạch phát triển công ty cho từng nhân viên
A. Có
B. Không
Câu 12: Thực tế người lao động sau khi được đào tạo ( kể cả hình
thức kèm cặp, hướng dẫn… ) có nâng cao năng lực thực hiện công việc.
A.
B.
C.
D.
E.
Có rõ rệt
Có chút ít
Không thay đổi
Tôi không biết vì không đánh giá
Không có ai được đào tạo
Câu 13: Cơ sở dữ liệu thông tin nhân sự của công ty a/chị
A. Có, nhưng không đủ thông tin cho quản lý nhân sự
B. Có, đủ thông tin nhưng chưa cập nhập
112
C. Có đủ thông tin, cập nhập và dễ tiếp cận
D. Không có
III. Câu hỏi phân tích theo mức độ về phát triển nguồn nhân lực
Mỗi câu hỏi có một phương án trả lời, đề nghị a/c chọn một câu trả lời
phù hợp nhất với hoạt động hiện tại của doanh nghiệp và đánh dâu (x) vào
câu trả lời đó:
Câu 14: Hiệu quả công tác đào tạo ở doanh nghiệp a/c?
A. Cao
B. Thấp
C. Tôi không biết
Câu 15: Theo a/c trang phục đi làm của nhân viên trong công ty?
A. Trang trọng
B. Rất trang trọng
C. Không đồng phục
Câu 16: Mức độ giải lao, vui đùa, giải tỏa căng thẳng cho nhân
viên?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
Không bao giờ
Hiếm khi
Đôi khi
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Câu 17: Mức độ gặp gỡ của chủ doanh nghiệp và nhân viên?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
Không bao giờ
Hiếm khi
Đôi khi
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
Rất thường xuyên
Câu 18: Nguyên nhân a/c không có chiến lược phát triển nguồn
nhân lực:
A. Không có sự thay đổi về kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, và đội ngũ cán bộ công
113
nhân viên đã đáp ứng tốt nhu cầu công việc
B. Chủ doanh nghiệp không nhận thấy sự cần thiết
C. Không có kinh phí để xây dựng và thực hiện
D. Không nhìn thấy hiệu quả của đầu tư cho đào tạo và phát triển
Câu 19: Những phương pháp nâng cao trình độ của cán bộ phụ
trách nguồn nhân lực đã áp dụng trong doanh nghiệp của a/c:
A. Đọc sách để học kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực từ các tổ chức
B. Tham quan để học hỏi kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực từ các tổ chức
khác
C. Có mối quan hệ với cán bộ làm công tác phát triển nguồn nhân lực của các tổ
chức khác để so sánh học tập
D. Tự làm và rút ra kinh nghiệm qua thực tế
E. Được đào tạo bài bản về phát triển nguồn nhân lực
Câu 20: Doanh nghiệp a/c có áp dụng cơ sở thông tin quản lý
nguồn nhân lực hay không?
A.
B.
C.
D.
Có nhưng không đủ thông tin cho quản lý nhân sự
Có đủ thông tin nhưng chưa cập nhập
Có đủ thông tin cập nhập và dễ tiếp cận
Không có
Câu 21: Nguồn tuyển dụng nhân sự mà công ty a/c hay áp dụng?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
Nội bộ doanh nghiệp
Nhân viên cũ của doanh nghiệp
Ứng viên do quảng cáo
Bạn bè của nhân viên
Ứng viên từ các trường
Nguồn khác.
Câu 22: Doanh nghiệp a/c có bố trí công việc với mức độ phù hợp
chuyên ngành đào tạo của nhân viên hay không?
A.
B.
C.
D.
Không phù hợp
Ít phù hợp
Hơi phù hợp
Rất phù hợp
Câu 23: Các lớp đào tạo mà a/c đã từng được học nâng cao kỹ năng
114
tại công ty:
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
A.
B.
IV.
1.
2.
A.
B.
C.
D.
E.
3.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
6.
A.
Lớp nâng cao kỹ năng chuyên môn
Lớp quản lý chất lượng
Kỹ năng giao tiếp
Quản trị doanh nghiệp
Lớp marketting
Nhóm làm việc hiệu quả
Quản trị nhân sự
Lớp bổ sung kiến thức bên ngoài
Câu 24: Doanh nghiệp a/c trả lương theo yếu tố nào?
Thừa nhận và thưởng cho đóng góp của nhân viên
Trả lương theo năng lực
Lương bổng hàng năm cao
Sống đủ dựa vào thu nhập của công ty
Câu 25: A/c có gắn bó lâu dài với công ty?
Không
Có
Câu 26:A/c có quan tâm đến tác phong chuyên nghiệp người lao
động?
Có
Không
THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Công ty của a/c được thành lập vào năm nào?
Loại hình công ty?
TNHH
Cổ phần
Tư nhân
Hợp doanh
Khác …… ( cụ thể )
Vốn điều lệ ….
Tổng số lao động hiện có
100
100 – 490
500 – 1000
Trên 1000
Số lao động quản lý: …………….
Ngành nghề kinh doanh
Sản xuất
115
B.
C.
D.
E.
V.
1.
A.
B.
C.
2.
A.
B.
C.
D.
E.
3.
A.
B.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
Xây dựng
Thương mại
Dịch vụ
Khác ……. ( cụ thể )
THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI
Chức vụ
Chủ doanh nghiệp / giám đốc
Trưởng phòng nhân sự/ phụ trách nhân sự
Người lao động
Độ tuổi
Dưới 30
Từ 30 – 45
Từ 41 – 50
Từ 51- 60
Trên 60
Giới tính
Nam
Nữ
Trình độ văn hóa
Trên đại học
Đại học, cao đẳng
Trung cấp, công nhân kỹ thuật
Phổ thông trung học
Tel: ……………………………..
Họ và tên ……………………………
Xin chân thành ý kiến đóng góp và thời gian a/c đã trả lời bản điều tra này !
116
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Thương Hiệu