Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

‘gia dụng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gia dụng “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gia dụng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gia dụng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hàng gia dụng Hàng dân dụng Đồ nội thất

2. Tôi cũng thích điều chỉnh thiết bị gia dụng.

3. Hàng dân dụng Thiết bị gia dụng Đồ nội thất

4. Anh David có một cửa hàng bán đồ gia dụng.

5. Ước gì tao bận rộn bán đồ gia dụng mỗi ngày.

6. Tôi làm việc ở cửa hàng gia dụng đến 7 giờ.

7. Nghề phụ gia đình chủ yếu là đan lát đồ gia dụng.

8. Siêu thị Fuso: đồ điện tử và hàng gia dụng Nhật Bản.

9. Sang cửa hàng đồ gia dụng cũ trước khi đến trường nhé?

10. Chuyên gia sửa chữa thiết bị gia dụng là nhà cung cấp dịch vụ làm công việc bảo trì, sửa chữa, lắp đặt thiết bị gia dụng, cùng nhiều dịch vụ khác.

11. Đây là cái bạn có thể làm với giấy gói bạc gia dụng.

12. Nó không có những tiện ích phục vụ sản xuất hay gia dụng.

13. Ok, vậy đây là điều tôi có thể làm với giấy bạc gia dụng.

14. Ngoài ra gỗ Ngô đồng còn được dùng đóng một số đố gia dụng nhỏ khác.

15. Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.

16. Khi cắt thành từng phần, mây có thể sử dụng như gỗ để làm đồ gia dụng.

17. Ông ta sở hữu chuỗi cửa hàng đồ điện tử gia dụng tại New York những năm 80.

18. Công nghệ chính được sử dụng trong điều khiển từ xa gia dụng là tia hồng ngoại (IR).

19. Các gian hàng bán đồ gia dụng, giầy dép, mặt hàng thời trang, và nhiều loại đồ ăn.

20. Hỗn hợp chất tẩy cùng với một số chất tẩy gia dụng khác có thể gây nguy hiểm.

21. Cha ông điều hành một cửa hàng đồ gia dụng ở Palermo và một cửa hàng video ở Bensonhurst, Brooklyn.

22. Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.

23. Nồi cơm điện là một thiết bị gia dụng tự động được thiết kế để nấu cơm bằng cách hấp hơi gạo.

24. Các mặt hàng khác tăng nhẹ như đồ thiết bị gia dụng ( tăng 0,23% ), thuốc và dịch vụ y tế ( tăng 0,21% ) .

25. Phỏng hoá chất gây ra do tiếp xúc với hoá chất gia dụng hoặc công nghiệp trong dạng lỏng, rắn, hoặc khí .

26. Đó là cách làm việc của robot công nghiệp khi sản xuất hàng loạt bộ phận xe, đồ điện và đồ gia dụng.

27. Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa li và dĩa nhựa.

28. Vậy, bóng đèn đã giúp xây dựng cơ sở hạ tầng, và rồi đồ gia dụng bắt đầu phát triển với tốc độ chóng mặt.

29. Thời kỳ hoàng kim của tăng trưởng đồ gia dụng đã kéo dài… tuỳ theo cách bạn tính, nhưng thường từ 40 đến 60 năm.

30. Động cơ này giúp cho Mabuchi xuất hiện không chỉ ở thị trường thiết bị gia dụng mà còn trên thị trường điều khiển vô tuyến.

31. Người dân địa phương có thể đến chợ để mua đồ gia dụng, đồ gốm, hàng thủy tinh đắt tiền cũng như sản phẩm tươi sống.

32. Ta phải vào cửa hàng đồ gia dụng nữa… để mua vài miếng nhựa và băng keo dính… để chắn nó lại trước khi trời tối.

33. Những áo sơ mi cũ và khăn bông mà bị xé rách dễ dàng chứng tỏ cái giá của việc giặt ủi với chất tẩy gia dụng.

34. Bài chi tiết: Lịch sử của hệ máy console (thế hệ thứ 5) Năm 1993, Atari quay trở lại thị trường máy console gia dụng với sản phẩm Atari Jaguar.

35. Trong thập kỷ tiếp theo (những năm 1970), tủ lạnh gia dụng được chứa đầy nước sốt salad và các món tráng miệng làm từ sữa và chế phẩm sữa.

36. Thợ sửa ống nước là chuyên gia dịch vụ xử lý các đường ống, cống nước và các thiết bị gia dụng trong nhà nối với những hệ thống này.

37. Mấy người bạn trong các hội thánh kế cận cũng có nghe nói về mục tiêu của chúng tôi nên đã gửi tiền và đồ gia dụng cho chúng tôi.

38. Tới năm 1969, công ty đã sản xuất ra chiếc máy nước nóng gia dụng thứ 10 triệu, tới năm 1972, công ty mở rộng địa bàn sang châu Âu.

39. Hơn nữa, nhiều loại thuốc gia dụng thông thường không được dán nhãn sọ và xương chéo, mặc dù chúng có thể gây bệnh nặng hoặc thậm chí tử vong.

40. Các thiết bị gia dụng như lò vi sóng, tủ lạnh và máy giặt thường được đưa vào hàng để khách hàng có thể so sánh các mô hình khác nhau.

41. Những máy móc gia dụng tiết kiệm lao động cũng như sự cắt giảm giờ làm việc đã không mang lại một “xã hội thảnh thơi” hoặc “dư thời gian” gì cả.

42. Năm 1970, Samsung Group thành lập các công ty con khác, Samsung-NEC, gia nhập với NEC Corporation của Nhật Bản để sản xuất thiết bị gia dụng và thiết bị nghe nhìn.

43. Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.

44. • Các đồ gia dụng nguy hiểm: Nên giữ dao, kéo, và đồ dùng nguy hiểm trong tủ hay ngăn kéo có khóa hay chốt cài hoặc cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.

45. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.

46. Công thức nấu ăn gồm các thành phần có sẵn như “tahina, kẹo bơ đường, halva và kẹo dẻo”, và thiết bị nướng được tìm thấy trong tất cả các cửa hàng đồ gia dụng.

47. Một số nhà bán lẻ cung cấp đồ gia dụng như John Lewis đã có sự tăng trưởng 17% về các mặt hàng như kim – chỉ thêu được ghi nhận vào thời điểm 2009 – 2010.

48. Xuất khẩu chính của Ontario là xe có động cơ, các bộ phận và phụ kiện (40,4%), máy và thiết bị cơ khí gia dụng (10,8%), điện, máy móc và thiết bị (5,6%) và nhựa (4,1%).

49. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.

50. Ngạc nhiên làm sao, origami và những cấu trúc mà chúng ta đã phát triển trong origami thực ra có những ứng dụng trong y dược, trong khoa học, không gian, trong cơ thể, điện tử gia dụng và nhiều thứ nữa.