Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Điểm chuẩn lớp 10 tại TP.HCM ba năm gần đây

STT

TÊN TRƯỜNG

QUẬN/TP

NĂM 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

1 trung học phổ thông Trưng Vương 01 34,75 32 35 2 trung học phổ thông Bùi Thị Xuân 01 36,75 34,25 37 3 trung học phổ thông Ten Lơ Man 01 29,25 27,75 29 4 trung học phổ thông Năng khiếu TDTT 01 22,25 20 22 5 trung học phổ thông Lương Thế Vinh 01 34,25 32,25 35,25 6 trung học phổ thông Giồng Ông Tố 02 27 26,5 29,25 7 trung học phổ thông Thủ Thiêm 02 22,5 22,25 23,25 8 trung học phổ thông Lê Quý Đôn 03 36,25 34,5 37 9 trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai 03 38 36,25 38,25 10 trung học phổ thông Lê Thị Hồng Gấm 03 24,75 22,25 23,25 11 trung học phổ thông Marie Curie 03 33 29,25 31,25 12 trung học phổ thông Nguyễn Thị Diệu 03 28,25 24,75 24,75 13 trung học phổ thông Nguyễn Trãi 04 22,75 22,5 21,75 14 trung học phổ thông Nguyễn Hữu Thọ 04 25 25,25 25,75 15 Trung học Thực hành Hồ Chí Minh 05 32 33 36,25 16 trung học phổ thông Hùng Vương 05 30 28,25 30,75 17 Trung học Thực hành – ĐHSP 05 39,5 36,75 39 18 trung học phổ thông Trần Khai Nguyên 05 32 31 33,5 19 trung học phổ thông Trần Hữu Trang 05 22,75 22,5 23,25 20 trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi 06 36,75 33,75 37,25 21 trung học phổ thông Bình Phú 06 33 28,5 31,75 22 trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành 06 28 26 27 23 trung học phổ thông Phạm Phú Thứ 06 24,75 23,25 24,5 24 trung học phổ thông Lê Thánh Tôn 07 26,25 27 27,25 25 trung học phổ thông Tân Phong 07 20,5 21 21 26 trung học phổ thông Ngô Quyền 07 30,75 30 32,5 27 trung học phổ thông Nam Hồ Chí Minh 07 32 32 27,75 28 trung học phổ thông Lương Văn Can 08 22,75 20,5 21,75 29 trung học phổ thông Ngô Gia Tự 08 21,25 20,25 21,75 30 trung học phổ thông Tạ Quang Bửu 08 23 23 24,25 31 trung học phổ thông Nguyễn Văn Linh 08 17,75 19,75 19,25 32 trung học phổ thông Võ Văn Kiệt 08 26,75 25,75 26,25 33 trung học phổ thông Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 08 21,5 21,75 22,5 34 trung học phổ thông Nguyễn Huệ 09 26 24,75 24,75 35 THPT Phước Long 09 25,5 25,75 26,5 36 trung học phổ thông Long Trường 09 21 19,5 19 37 trung học phổ thông Nguyễn Văn Tăng 09 19,25 16,75 18,75 38 trung học phổ thông Tăng Nhơn Phú A 09 17,75 39 Dương Văn Thì 09 22,25 40 trung học phổ thông Nguyễn Khuyến 10 32,75 27,75 27,5 41 trung học phổ thông Nguyễn Du 10 32 31,5 34 42 trung học phổ thông Nguyễn An Ninh 10 24,75 24,25 24 43 THCS-THPT Diên Hồng 10 23,5 22,75 23,75 44 THCS-THPT Sương Nguyệt Ánh 10 23 22,5 23,75 45 trung học phổ thông Nguyễn Hiền 11 29 27,75 30,25 46 trung học phổ thông Trần Quang Khải 11 24,75 25 26,75 47 trung học phổ thông Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 24,25 24,25 25,25 48 trung học phổ thông Võ Trường Toản 12 32,75 31 33,5 49 trung học phổ thông Trường Chinh 12 29,75 27,5 29 50 trung học phổ thông Thạnh Lộc 12 25,75 24,5 25,25 51 trung học phổ thông Thanh Đa Quận Bình Thạnh 25,5 23,5 24,25 52 trung học phổ thông Võ Thị Sáu Q. Bình Thạnh 33,25 29,75 32,5 53 trung học phổ thông Gia Định Q. Bình Thạnh 38,75 35,75 39 54 trung học phổ thông Phan Đăng Lưu Quận Bình Thạnh 26,25 24,5 25,25 55

THPT Trần Văn Giàu

Q. Bình Thạnh 25,5 24 24 56 trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám Quận Bình Thạnh 30,25 28,25 29,75 57 trung học phổ thông Gò Vấp Gò Vấp 29,75 27 27,75 58 trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 37 31,25 31,5 60 trung học phổ thông Trần Hưng Đạo Gò Vấp 33,75 30,5 32,5 61 trung học phổ thông Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 28 25,75 27 62 trung học phổ thông Phú Nhuận Phú Nhuận 36,75 34,25 37,5 63 trung học phổ thông Hàn Thuyên Phú Nhuận 25,25 24 25,25 64 Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 33,75 31 33,5 65 trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 41 37,5 41 66 trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình Tân Bình 29,25 27,25 29,5 67 trung học phổ thông Nguyễn Hữu Huân Quận Thủ Đức 37,25 34 36,75 68 trung học phổ thông Quận Thủ Đức Quận Thủ Đức 33 31,25 33,75 69 trung học phổ thông Tam Phú Quận Thủ Đức 28,25 26,5 29 70 trung học phổ thông Hiệp Bình Quận Thủ Đức 23,25 22,75 22,25 71 trung học phổ thông Đào Sơn Tây Quận Thủ Đức 21,5 19,75 20,75 72 trung học phổ thông Linh Trung Quận Thủ Đức 22,25 23,5 25,25 73 trung học phổ thông Bình Chiểu Quận Thủ Đức 18 20,5 74 trung học phổ thông Bình Chánh Bình Chánh 20 19 21 75 trung học phổ thông Tân Túc Bình Chánh 20,25 19,75 21,25 77 trung học phổ thông Vĩnh Lộc B Bình Chánh 22,25 21,5 22,75 78 trung học phổ thông Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh Bình Chánh 18 18,75 20,5 79 trung học phổ thông Phong Phú Bình Chánh 15 20 80 trung học phổ thông Lê Minh Xuân Bình Chánh 22,25 21,75 23 81 trung học phổ thông Đa Phước Bình Chánh 16 16,75 18,25 82 trung học cơ sở – THPT Thạnh An Cần Giờ 16 83 trung học phổ thông Bình Khánh Cần Giờ 15 15,75 16 84 trung học phổ thông Cần Thạnh Cần Giờ 16,5 15,5 16 85 trung học phổ thông An Nghĩa Cần Giờ 15 15 16 86 trung học phổ thông Củ Chi Củ Chi 22 23,5 22,5 87 trung học phổ thông Quang Trung Củ Chi 18,5 19,75 19,75 88 trung học phổ thông An Nhơn Tây Củ Chi 17 18,75 16,75 89 trung học phổ thông Trung Phú Củ Chi 22,5 23,25 22,75 90 trung học phổ thông Trung Lập Củ Chi 16,25 18 18,5 91 trung học phổ thông Phú Hòa Củ Chi 18,5 20,5 19,5 92 trung học phổ thông Tân Thông Hội Củ Chi 19,5 21,75 21,25 93 trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu Hóc Môn 33,75 34 36,75 94 trung học phổ thông Lý Thường Kiệt Hóc Môn 30,25 30,5 31,5 95 trung học phổ thông Bà Điểm Hóc Môn 29 29 29,25 96 trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ Hóc Môn 23,25 23,75 23,5 97 trung học phổ thông Nguyễn Hữu Tiến Hóc Môn 27 27,5 28,25 98 trung học phổ thông Phạm Văn Sáng Hóc Môn 25,25 26,75 25 99 trung học phổ thông Tân Hiệp Hóc Môn 24,5 100 trung học phổ thông Hồ Thị Bi Hóc Môn 24,25 101 THPT Long Thới Nhà Bè 18,25 19,75 18,25 102 THPT Phước Kiển Nhà Bè 18,75 19,75 19,5 103 trung học phổ thông Dương Văn Dương Nhà Bè 20 23,25 20 104 trung học phổ thông Trần Phú Tân Phú 38,25 35,25 38,25 105 trung học phổ thông Tân Bình Tân Phú 33 30,25 33 106 trung học phổ thông Tây Thạnh Tân Phú 33 31 33,75 107 trung học phổ thông Lê Trọng Tấn Tân Phú 29,5 28,75 31 108 trung học phổ thông Vĩnh Lộc Bình Tân 25,75 25,25 26 109 trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cảnh Bình Tân 26,75 26 28,75 110 trung học phổ thông Bình Hưng Hòa Bình Tân 26,75 26,5 28,75 111 trung học phổ thông Bình Tân Bình Tân 24 23 25 112 trung học phổ thông An Lạc

Bình Tân

24,5 24 25