Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điệnD. cả 3 đáp án trên
Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. ΩB. AC. VD. Đáp án khác
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính hiệu suất lớn, dây đốt nóng phụ hiệu suất nhỏB. Dây đốt nóng chính hiệu suất nhỏ, dây đốt nóng phụ hiệu suất lớnC. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ hiệu suất như nhauD. Đáp án khác
Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mứcB. Công suất định mứcC. Dung tích soongD. Cả 3 đáp án trên
Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiềuB. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điệnC. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm ngân sách và chi phí điện năng bằng nhà bếp điệnD. Cần dữ gìn và bảo vệ nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điệnB. BơmC. Cả a và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2B. 3C. 4D. 5
Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mứcB. Không để máy biến áp thao tác quá hiệu suất định mứcC. Đặt máy biến áp ở nơi thật sạch, khô ráoD. Cả 3 đáp án trên
Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máyB. Núm kiểm soát và điều chỉnhC. Đèn tín hiệuD. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhauB. Ít hơn 4 đến 5 lầnC. Nhiều hơn 4 đến 5 lầnD. Đáp án khác
Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhàB. Khu thương mạiC. Hành langD. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điệnB. Vật liệu cách điệnC. Vật liệu dẫn từD. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy quaB. Vật liệu không cho dòng điện chạy quaC. Vật liệu mà đường sức từ chạy quaD. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loạiB. Hợp kimC. Than chìD. Cả 3 đáp án trên
Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hànB. Bàn làC. Bếp điệnD. Cả 3 đáp án trên
Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinhB. Nhựa ebonitC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:
A. 8 ᵒCB. 10 ᵒCC. 8 ÷ 10 ᵒCD. Đáp án khác
Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. AnicoB. FeritC. PecmaloiD. Cả 3 đáp án trên
Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:
A. Điện năng thành quang năngB. Điện năng thành nhiệt năngC. Điện năng thành cơ năngD. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồiB. Dung tích của hìnhC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác
Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Công suất định mức là : 2000VB. Công suất định mức là : 200VC. Công suất định mức là : 11,4 VD. Công suất định mức là : 15V
Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
A. Giúp lựa chọn vật dụng điện tương thích
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
Xem thêm: Sửa Lò Vi Sóng Electrolux Huyện Đông Anh
C. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 24:Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năngB. Biến đổi điện năng thành quang năngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sángB. Bóng mờC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:
A. Nối với mạng điệnB. Cung cấp điện cho đènC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4 %B. 5 %C. 4 ÷ 5 %D. Đáp án khác
Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:
A. 10 giờB. 100 giờC. 1000 giờD. Đáp án khác
Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?
A. 1B. 2C. 3D. Nhiều
Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. AcgonB. KriptonC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiện tượng nhấp nháyB. Hiệu suất phát quangC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 2B. 3C. 4D. 5
Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
A. Điện áp định mứcB. Công suấtC. Chiều dài ốngD. Cả 3 đáp án trên
Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:
A. 1000 ᵒCB. 1100 ᵒCC. Khoảng 1000 ᵒC – 1100 ᵒCD. Đáp án khác
Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác
Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. ĐồngB. NhômC. Hợp kim của đồng, nhômD. Cả 3 đáp án trên
Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. PheronikenB. NicromC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năngB. Điện năng thành nhiệt năngC. Điện năng thành cơ năngD. Đáp án khácCâu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện ?A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ .Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào ?A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt .Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng nguồn năng lượng nào ?A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng .Câu 44. Động cơ điện không dùng trong vật dụng điện nào ?A. Máy đánh trứng. B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang .Câu 45. Dây đốt nóng cần phải bảo vệ những nhu yếu kĩ thuật nào ?A. Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao .Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị chức năng nào sau đây ?A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm .Câu 47. Trên động cơ điện có ghi : 220V – 760W cho ta biết điều gì ?A. Uđm = 220V ; Iđm = 760W. B. Iđm = 220V ; Uđm = 760W .C. Uđm = 220V ; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V ; Uđm = 760W .Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt đổi khác điện năng thành dạng nguồn năng lượng nào ?A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng .Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của vật dụng điện loại nào ?A. Điện – cơ. B. Điện – nhiệt. C. Điện – quang. D. Điện cơ, điện quang .Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ thao tác trong khoảng chừng nào ?A. 10000 C đến 11000 C. B. 10000 C đến 110000 C .
C. 9000 C đến 11000 C. D. 100000 C đến 120000 C.
Xem thêm: Sửa Lò Vi Sóng Electrolux Huyện Đông Anh
Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện ?A. Từ 100 W đến 200 W. B. Từ 200 W đến 300 W .
C. Từ 300 W đến 1000W. D. Từ 500 W đến 2000 W .
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Sửa Đồ Gia Dụng