Top 10 Đề ôn thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 (mới nhất)
Với mục tiêu mong ước học viên ôn luyện và đạt điểm trên cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, VietJack kiến thiết xây dựng bộ 10 đề ôn thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm học 2022 – 2023 có đáp án chi tiết cụ thể bám sát cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm những tỉnh, thành phố TP.HN, Tp. HCM, TP. Đà Nẵng, ….. Hi vọng bộ đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí này sẽ giúp Thầy / Cô cũng như học viên có thêm tài liệu ôn thi để có tác dụng tốt trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 .
Mục lục Đề thi vào 10 môn Địa Lí năm 2023
Ma trận Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí
CHƯƠNG |
|
NB |
TH |
VD |
VDC |
TỔNG |
Địa lý dân cư | Cộng đồng những dân tộc bản địa Nước Ta | 1 | 4 | |||
Dân Số và ngày càng tăng dân số | 1 | |||||
Phân bố dân cư và những mô hình quần cư | 1 | |||||
Lao động và việc làm. Chất lượng đời sống | 1 | |||||
Địa lí kinh tế tài chính | Sự tăng trưởng nền kinh tế tài chính Nước Ta | 1 | 1 | 11 | ||
Các tác nhân ảnh hưởng tác động đến sự tăng trưởng và phân bổ nông nghiệp | 1 | 1 | ||||
Sự tăng trưởng và phân bổ nông nghiệp | 1 | |||||
Sự tăng trưởng và phân bổ sản xuất Lâm nghiệp, Thủy sản | 1 | |||||
Các tác nhân tác động ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và phân bổ công nghiệp | 1 | |||||
Sự tăng trưởng và phân bổ công nghiệp | 1 | |||||
Vai trò, đặc thù tăng trưởng và phân bổ của dịch vụ | 1 | |||||
Giao thông vận tải đường bộ và bưu chính viễn thông . | 1 | |||||
Thương mại và du lịch | 1 | |||||
Sự phân hóa chủ quyền lãnh thổ | Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 15 | ||
Vùng Đồng bằng Sông Hồng | 1 | 1 | ||||
Vùng Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | ||||
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | |||||
Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | ||||
Vùng Đông Nam Bộ | 1 | 1 | 1 | |||
Vùng đồng bằng Sông Cửu Long | 1 | |||||
Phát triển tổng hợp kinh tế tài chính và bảo vệ tài nguyên, thiên nhiên và môi trường biển hòn đảo | 2 | |||||
Thực hành | Câu hỏi về biểu đồ ( dân cư, kinh tế tài chính, vùng chủ quyền lãnh thổ ) | 1 | 1 | 10 | ||
Câu hỏi về Atlat ( dân cư, kinh tế tài chính, vùng chủ quyền lãnh thổ ) | 3 | 2 | 1 | |||
Câu hỏi về bảng số liệu ( dân cư, kinh tế tài chính, vùng chủ quyền lãnh thổ ) | 1 | 1 | ||||
TỔNG |
16 |
12 |
8 |
4 |
40 |
|
% |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2022 – 2023 có đáp án (Đề 8)
Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2022 – 2023
Bài thi môn: Địa Lí
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc nào sau đây?
A. Mông.
B. Thái.
C. Mường.
D. Dao.
Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
C. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
D. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?
A. Phổ biến lối sống thành thị.
B. Hoạt động kinh tế là dịch vụ du lịch.
C. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
D. Mật độ dân số cao.
Câu 4. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là do
A. tính sáng tạo của người lao động chưa thực sự cao.
B. phần lớn người lao động thiếu nhiều kinh nghiệm.
C. người lao động cần cù, chịu khó nhưng thiếu kỉ luật.
D. công tác đào tạo nguồn lao động còn nhiều hạn chế.
Câu 5. Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm dần.
C. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng xu hướng còn biến động.
D. Tỉ trọng cao hơn khu vực I nhưng thấp hơn khu vực II.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Quảng Ninh.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 7. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là
A. chọn lọc lai tạo giống.
B. cải tạo đất, mở rộng diện tích.
C. sử dụng phân bón thích hợp.
D. tăng cường thuỷ lợi.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản giúp Tây nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là do có
A. nguồn nước ẩm rất phong phú.
B. nhiều diện tích đất badan rộng lớn.
C. độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.
D. nhiều diện tích đất feralit rất lớn.
Câu 9. Các vùng nào sau đây trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 10. Nhân tố nào sau đây có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thuỷ sản của nước ta?
A. Đổi mới về chính sách của Nhà nước.
B. Phát triển các loại hình dịch vụ thuỷ sản.
C. Nhu cầu về mặt hàng thuỷ sản tăng lên.
D. Cơ sở chế biến, đánh bắt được nâng cao.
Câu 11. Để nền công nghiệp phát triển, thì không có nhân tố kinh tế – xã hội nào sau đây?
A. Chính sách, thị trường.
B. Nguồn lao động.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 12. Nhà máy thủy điện nào sau đây đang hoạt động có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay?
A. Trị An.
B. Thác Bà.
C. Hòa Bình.
D. Sơn La.
Câu 13. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Vùng núi.
C. Thành phố.
D. Thị xã.
Câu 14. Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Hải Phòng – Vũng Tàu.
C. Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng – Cửa Lò.
Câu 15. Việt Nam là thành viên của APEC. APEC là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á.
B. Tự do thương mại Châu Á – Thái Bình Dương.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế châu Á.
D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. vị trí ven biển và đất.
B. gió mùa, địa hình.
C. núi cao, nhiều sông.
D. thảm thực vật, gió mùa.
Câu 17. Thế mạnh về phát triển nông nghiệp của Trung du và miền núi nước ta là
A. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây hàng năm, chăn nuôi lợn.
C. cây hàng năm, chăn nuôi gia cầm.
D. cây lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
Câu 18. Việc khai thác thế mạnh ở vùng đồng bằng sông Hồng cần làm công việc nào sau đây?
A. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. Phát triển công nghiệp chế biến gắn liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp.
D. Nâng cao tay nghề người lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 19. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. Hà Nội và Nam Định.
B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. Hà Nội và Vĩnh Yên.
Câu 20. Điều kiện tự nhiên tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển ngành dịch vụ là
A. hình dáng.
B. vị trí địa lí.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 21. Thành phố nào sau đây là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Huế.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.
B. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng và phong phú.
C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.
D. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ.
Câu 23. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây giúp Tây Nguyên trở thành một trong những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. Đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, giàu dinh dưỡng.
C. Đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình cao nguyên rộng lớn.
D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo và có sự phân mùa sâu sắc.
Câu 24. Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. cà phê, cao su, chè, điều.
C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa, cà phê.
D. thuốc lá, đậu tương, hồ tiêu.
Câu 25. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất bị hoang mạc hóa.
B. hạn hán và lũ lụt.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. khí hậu không ổn định.
Câu 26. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở những tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 27. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ do
A. vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. vùng có sản lượng lương thực, ăn quả lớn nhất cả nước.
C. vùng có dân số đông nhất, chất lượng tốt nhất cả nước.
D. vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
Câu 28. Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
B. Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Mĩ Tho, Đồng Tháp, Cà Mau.
D. Cần Thơ, Long Xuyên, Vĩnh Long, Cà Mau.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta?
A. Tránh đánh bắt quá mức.
B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. Làm ô nhiễm nước biển.
D. Cấm đánh bắt hủy diệt.
Câu 30. Cụm cảng ở miền Trung đã được cải tạo và nâng cấp là
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ninh.
D. Sài Gòn.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Lạng Sơn.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Cẩm Phả.
B. Tiền Hải.
C. Cổ Định.
D. Quỳ Châu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Kiên Lương.
D. Long Xuyên.
Câu 37. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 – năm trước
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khái thác của cả nước và một số ít vùng, quá trình 2012 – năm trước ?
A. Cả nước và Tây Nguyên tăng nhanh, Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhưng không ổn định, cả nước tăng lên.
D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:
KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH, GIAI ĐOẠN 1991 – 2017
Năm |
1991 |
2005 |
2010 |
2015 |
2017 |
Khách trong nước (triệu lượt khách) |
1,5 | 11,2 | 16,0 | 28,0 | 38,5 |
Khách quốc tế (triệu lượt khách) |
0,3 | 2,1 | 3,5 | 4,8 | 9,7 |
Tổng doanh thu (nghìn tỉ đồng) |
0,8 | 17,0 | 30,3 | 96,0 | 230,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất biểu lộ sự biến hóa cơ cấu tổ chức khách du lịch nước ta, tiến trình 1991 – 2017 ?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 39. Cho biểu đồ về lao động trong các thành phần kinh tế nước ta
Biểu đồ biểu lộ nội dung nào sau đây ?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
C. Tình hình phát triển lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số trung bình (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 15802,0 | 20099,0 |
Tây Nguyên | 54508,3 | 5778,5 |
Đông Nam Bộ | 23552,6 | 16739,6 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40816,3 | 17738,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ dân số của những vùng, năm 2017 ?
A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
—————— HẾT ——————
– Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Nước Ta do NXB Giáo Dục Nước Ta phát hành từ năm 2009 đến nay .
– Cán bộ coi thi không lý giải gì thêm .
Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2022 – 2023 có đáp án (Đề 9)
Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2022 – 2023
Bài thi môn: Địa Lí
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?
A. Chăm, Mông, Hoa.
B. Tày, Thái, Nùng.
C. Mường, Dao, Khơme.
D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do
A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.
C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.
D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.
Câu 3. “Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?
A. Quần cư nông thôn.
B. Các siêu đô thị nhỏ.
C. Quần cư đô thị.
D. Lối sống nông thôn.
Câu 4. Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông – lâm nghiệp là do
A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.
B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.
C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.
D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.
Câu 5. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?
A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.
Câu 7. Ở nước ta lúa gạo là cây lương thực chính không phải do
A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.
B. năng suất cao, người dân quen dùng.
C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.
D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.
Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do
A. giống cây trồng.
B. thời tiết, khí hậu.
C. độ phì của đất.
D. nguồn nước hạn chế.
Câu 9. Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở nước ta là
A. Mía, chè, đậu tương.
B. Chè, dừa, cà phê.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
C. thiên nhiên nhiều thiên tai.
D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.
Câu 11. Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Nhiệt điện.
B. Khai thác than.
C. Hoá dầu.
D. Thuỷ điện.
Câu 12. Các trung tâm công nghiệp cơ khí – điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 13. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Nền kinh tế phát triển năng động.
B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 14. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
D. khí hậu và thời tiết thất thường.
Câu 15. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
Câu 17. Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ
A. điều kiện sinh thái phong phú.
B. truyền thống sản xuất của dân cư.
C. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 19. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
Câu 20. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.
D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
Câu 21. Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
Câu 22. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 23. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có thể coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. Địa hình có nhiều cao, sơn nguyên rộng lớn.
B. Đất feralit tập trung qui mô lớn và giàu mùn.
C. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.
D. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.
Câu 24. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về nguồn tài nguyên thiên nhiên nào sau đây?
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
B. Khoáng sản và thuỷ sản.
C. Nông nghiệp và thuỷ sản.
D. Lâm nghiệp và thuỷ sản.
Câu 25. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 26. Các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.
Câu 27. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do
A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.
B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông – lâm – ngư.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.
D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 28. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đường sông.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường sắt.
Câu 29. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?
A. Cồn Cỏ.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
Câu 30. Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?
A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dụng trên sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?
A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 37. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM năm trước
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự đổi khác cơ cấu tổ chức diện tích quy hoạnh những loại cây cối phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm năm trước ?
A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.
Câu 38. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta
Biểu đồ biểu lộ nội dung nào sau đây ?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2017
Năm |
2005 |
2009 |
2012 |
2017 |
Tổng số dân (triệu người) |
83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
– Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
– Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) |
1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để bộc lộ vận động và di chuyển cơ cấu tổ chức dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong tiến trình 2005 – 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA ( Đơn vị : 0C )
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng I |
Nhiệt độ TB tháng VII |
Nhiệt độ TB năm |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
TP.HN | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 28,9 | 27,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
—————— HẾT ——————
– Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Nước Ta do NXB Giáo Dục Nước Ta phát hành từ năm 2009 đến nay .
– Cán bộ coi thi không lý giải gì thêm .
Đã có giải thuật bài tập lớp 10 sách mới :
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn theo cấu trúc ra đề thi Trắc nghiệm mới giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Địa Lí.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Đào Tạo