STT
|
Chỉ dẫn địa lý
|
Sản phẩm
|
1
|
Phú Quốc |
Nước mắm |
2 |
Mộc Châu |
Chè San tuyết |
3 |
Cognac |
Rượu mạnh |
4 |
Buôn Ma Thuột |
Cà phê nhân |
5 |
Đoan Hùng |
Bưởi quả |
6 |
Bình Thuận |
Quả thanh long |
7 |
Lạng Sơn |
Hoa hồi |
8 |
Pisco |
Rượu |
9 |
Thanh Hà |
Vải thiều |
10 |
Phan Thiết |
Nước mắm |
11 |
Hải Hậu |
Gạo Tám Xoan |
12 |
Vinh |
Quả cam |
13 |
Tân Cương |
Chè |
14 |
Hồng Dân |
Gạo Một Bụi Đỏ |
15 |
Lục Ngạn |
Vải Thiều |
16 |
Hòa Lộc |
Xoài cát |
17 |
Đại Hoàng |
Chuối ngự |
18 |
Văn Yên |
Quế vỏ |
19 |
Hậu Lộc |
Mắm tôm |
20 |
Huế |
Nón lá |
21 |
Bắc Kan |
Hồng không hạt |
22 |
Phúc Trạch |
Quả bưởi |
23 |
Scotch whisky |
Rượu mạnh |
24 |
Tiên Lãng |
Thuốc lào |
25 |
Bảy Núi |
Gạo nàng Nhen Thơm |
26 |
Trùng Khánh |
Hạt dẻ |
27 |
Bà Đen |
Mãng cầu |
28 |
Nga Sơn |
Cói |
29 |
Trà My |
Quế vỏ |
30 |
Ninh Thuận |
Nho |
31 |
Tân Triều |
Quả bưởi |
32 |
Bảo Lâm |
Hồng không hạt |
33 |
Bắc Kan |
Quả quýt |
34 |
Yên Châu |
Quả xoài tròn |
35 |
Mèo Vạc |
Mật ong bạc hà |
36 |
Mình Minh |
Bưởi Năm roi |
37 |
Hạ Long |
Chả mực |
38 |
Bạc Liêu |
Muối ăn |
39 |
Luận Văn |
Quả Bưởi |
40 |
Yên Tử |
Hoa Mai vàng |
41 |
Quảng Ninh |
Con Ngán |
42 |
Isan Xứ sở nụ cười Thái Lan |
Tơ tằm truyền thống lịch sử |
43 |
Điện Biên |
Gạo |
44 |
Vĩnh Kim |
Vú sữa Lò rèn |
45 |
Quảng Trị |
Tiêu |
46 |
Cao Phong |
Cam quả |
47 |
Vân Đồn |
Sá sùng |
48 |
Lon Khánh |
Quả chôm chôm |
49 |
Ngọc Linh |
Sâm củ |
50 |
Vĩnh Bảo |
Luốc Lào |
51 |
Thường Xuân |
Quế |
52 |
Hà Giang |
Cam sành |
53 |
Kampong Speu |
Đường thốt nốt |
54 |
Kampot |
Hạt tiêu ( Vương quốc Cam-pu-chia ) |
55 |
Hưng Yên |
Nhãn lồng |
56 |
Quản Bạ |
Hồng không hạt |
57 |
Xin Mần
|
Gạo tẻ Già Dui |
58 |
Sơn La |
Cà phê |
59 |
Ninh Thuận |
Thịt cừu |
60 |
Thẩm Dương |
Gạo nếp Khẩu Tan Đón |
61 |
Mường Lò |
Gạo |
62 |
Bến Tre |
Bưởi da xanh |
63 |
Bến Tre |
Dừa uống nước Xiêm Xanh |
64 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Hạt tiêu đen |
65 |
Ô Loan |
Sò huyết |
66 |
Bình Phước |
Hạt điều |
67 |
Tỉnh Ninh Bình |
Thịt dê |
68 |
Cao Bằng |
Trúc sào vào chiếu trúc sào |
69 |
Hà Giang |
Chè Shan Tuyết |
70 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Mãng cầu ta |
71 |
Hương Sơn |
Nhung hươu |
72 |
Hà Giang |
Thịt bò |
73 |
Đồng Giao |
Quả dứa |
74 |
Vĩnh Châu |
Hành tím |
75 |
Bà Rịa |
Muối ăn |
76 |
Kỳ Sơn |
Gừng |
77 |
Cao Lãnh |
Xoài |
78 |
Đắk Hà |
Cà phê |
79 |
Cái Mơn |
Sầu riêng |
80 |
Lý Sơn |
Tỏi |
81 |
An Thịnh |
Tỏi |
82 |
Lục Nam |
Na dai |
83 |
Vị Xuyên |
Thảo quả |
84 |
Châu Thành Long An |
Quả Thanh Long |
85 |
Hàm Yên |
Quả cam sành |
86 |
Phú Yên |
Tôm hùm bông |
87 |
Khả Lĩnh |
Quả bưởi |
88 |
Văn Chấn |
Ba ba gai thương phẩm |
89 |
Cổ Lũng – Bá Thước |
Vịt |
90 |
Cù Lao Chàm – Hội An |
Yến sào |
91 |
Cầu Đúc |
Quả khóm |
92 |
Mang Yang |
Gạo Ba Chăm |
93 |
Trà Bồng |
Quế |
94 |
Vĩnh Châu |
Artemia |
95 |
Huế |
Tinh dầu tràm |
96 |
Kagoshima Wagyu |
Thịt bò |
97 |
Mườn Khương – Bát Xát |
Gạo Séng cù |
98 |
Yên Bái |
Măng tre Bát độ |
99 |
Tú Lệ |
Gạo nếp |
100 |
Mù Cang Chải |
Mật ong |
101 |
Bến Tre |
Cua biển |
102 |
Na Hang |
Chè Shan Tuyết |
103 |
Hà Giang |
Cá bỗng |
104 |
Bắc Kan |
Miến dong |
105 |
Hồng Ichida |
Quả hồng sấy khô |
106 |
Núi Dành |
Sâm Nam |
107 |
Soi Hà |
Quả bưởi |
108 |
Cà Mau |
Tôm Sú |
109 |
Đắk Nông |
Hạt tiêu |
110 |
Phình Hồ |
Chè Shan |
111 |
Khánh Hòa |
Ốc hương |
112 |
Phechabun |
Me ngọt |
113 |
Chư Sê |
Hạt tiêu
|
114 |
Cà Mau
|
Cua |