Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Danh mục các thiết bị bắt buộc kiểm định theo Thông tư sô 36/2019

STT

MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

1

Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C.

2 Nồi gia nhiệt dầu . 3 Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 5 lmm trở lên, các đường ống dẫn cap III và cap IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Nước Ta TCVN 6158 : 1996 và TCVN 6159 : 1996 . 4 Các bình chịu áp lực đè nén có áp suất thao tác định mức cao hơn 0,7 bar ( không kể áp suất thuỷ tĩnh ) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Nước Ta TCVN 8366 : 2010 và các bình chịu áp lực đè nén có áp suất thao tác định mức trên 210 bar . 5 Bồn, bể ( xi téc ), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hoá lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất thao tác cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chat rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Nước Ta TCVN 8366 : 2010 . 6 Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hoá lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hoà tan có áp suất thao tác cao hơn 0,7 bar . 7 Hệ thống phân phối, mạng lưới hệ thống điều chế, mạng lưới hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan . 8 Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định và thắt chặt, đường ống dẫn khí đốt trên biến ; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế . 9 Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Nước Ta TCVN 6104 : năm ngoái, trừ mạng lưới hệ thống lạnh có môi chất thao tác bằng nước, không khí ; mạng lưới hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hon 5 kg so với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hom 2.5 kg so với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp so với môi chất lạnh thuộc nhóm 3 . 10 Cần trục các loại : cần trục xe hơi, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần trục đường tàu, cần trục chân đế . 11 Cầu trục các loại : cầu trục lăn, cầu trục treo . 12 Cổng trục các loại : cổng trục, bán cổng trục . 13 Trục cáp chở hàng ; Trục cáp chở người ; Trục cáp trong các máy xây đắp, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng . 14 Pa lăng điện ; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1,000 kg trở lên . 15 Xe tời điện chạy trên ray . 16 Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng ; bàn nâng ; sàn nâng ; sàn nâng dùng đế nâng người thao tác trên cao ; tời nâng người thao tác trên cao . 17 Tời tay có tải trọng nâng từ l, 000 kg trở lên . 18 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1,000 kg trở lên . 19 Xe nâng người : Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu tổ chức truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2 m . 20 Máy vận thăng nâng hàng ; máy vận thăng nâng hàng kèm người ; máy vận thăng nâng người ; máy vận thăng sử dụng trong thiết kế thiết kế xây dựng . 21 Thang máy các loại . 22 Thang cuốn ; băng tải chở người . 23 Sàn trình diễn di động . 24 Các thiết bị game show : tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2 m trở lên, vận tốc di chuyến của người từ 3 m / s so với sàn co định trừ các phương tiện đi lại tranh tài thể thao . 25 Hệ thống cáp treo chở người . 26 Tời, trục tải có tải trọng nâng từ l, 000 kg trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò . 27 Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu trúc từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò . 28 Động cơ đốt trong ( thể tích Cacte trên 0.6 m3 hoặc đường kính xi lanh trên 200 mm ) . 29 Máy biến áp phòng nổ . 30 Động cơ điện phòng no . 31 Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ ( khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động hóa, biến tần, rơ le dòng điện rò ) . 32 Thiết bị điều khiển và tinh chỉnh phòng nổ ( bảng điều khiển và tinh chỉnh, hộp nút nhấn ) . 33 Máy phát điện phòng nổ . 34 Cáp điện phòng no . 35 Đèn chiếu sáng phòng nổ . 36 Máy no mìn điện . 37 Hệ thống cốp pha trượt . 38 Hệ thống cốp pha leo . 39 Hệ giàn thép ván khuôn trượt . 40

Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng.

41 Máy bơm bê tông . 42 Máy kiến thiết khu công trình hầm, ngầm : Máy và thiết bị trong các công nghệ tiên tiến đào hở ; máy và thiết bị trong các công nghệ tiên tiến đào kín ; máy xây đắp tuyến ngầm bằng công nghệ tiên tiến khiên và tố hợp khiên ; máy làm bê tông khu công trình ngầm 43 Hệ giàn giáo thép ; thanh, cột chống tổng hợp . 44 Sàn treo nâng người sử dụng trong kiến thiết thiết kế xây dựng . 45 Đài phát thanh có hiệu suất phát cực đại từ 150W trở lên . 46 Đài truyền hình có hiệu suất phát cực đại từ 150W trở lên .

Mục II

Các loại máy, thiết bị, vật tư có nhu yếu khắt khe về an toàn lao động đặc trưng quân sự chiến lược

1 Các loại thuốc nổ . 2 Phương tiện nổ ( kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm, … ) . 3 Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3-24. 40 ; 3-24. 50 ; EOMH 468929.058 . 4 Quang cẩu bộ thiết bị 3-10. 36-04 . 5 Thiết bị thử tải 8E088 . 6 Thiết bị MC-35004 / BỘ thiết bị MC-35030 . 7 Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110 . 8 Trạm sấy và làm lạnh YXHC 55-70 M3 . 9 Giá đỡ tháo dỡ K350-60 . 10 Đòn gánh cẩu K3 50-14-01 . 11 Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ . 12 Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng-khí có độ tinh khiết cao đến 98 % . 13 Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9H-1 17M . 14 Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa . 15 Thanh cẩu tên lửa P-15UIIY9513-0 . 16 Cáp cẩu công ten nơ tên lửa ; động cơ phóng n9510-10A ; đầu đạn n 9590 – 0 ; đầu đạn trong hòm C1. 42-00 . 17 Máy nén khí / ỊK-9M và 3K-9 . 18 Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ ( Thiết bị an định Linter. thiết bị an định Hecxozen ; thiết bị an định Nitro Xelulo ( NC ) . 19 Thiết bị phản ứng thuộc dây chuyền sản xuất sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ ( thiết bị tạo NitroGlyxerin ( NG ) ; thiết bị tạo NitroXelulo ( NC ) ; Thiết bị tạo Dinitrotoluen ( DNT ) ; thiết bị sản xuất axít Tetraxen ; thiết bị sản xuất axít Stipnat chì ) . 20 Thiết bị chịu áp lực đè nén chứa nguyên vật liệu chế tạo vật liệu nổ ( thùng áp suất vận chuyến Na2CO3 ; thùng áp suất luân chuyển DNT ; thùng áp suất luân chuyển Na2SO4 ; thùng áp suất luân chuyển Na2SO3 . 21 Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc no : Thiết bị bằng co khí ( máy nén tinh, máy nén 10 vị trí ) ; thiết bị bằng thủy lực ( máy nén thủy lực, thiết bị nén thuốc hạt lửa, máy ép thuốc đen ) . 22 Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ : Thiết bị trộn thùng quay ( máy trộn thuốc dây dẫn nổ, máy nghiền trộn thuốc đen 3 phần, máy nghiền trộn Amonit, máy trộn bột tan với thuốc ) ; thiết bị trộn dạng lắc ( máy sang thuốc TEN, máy khử bụi chọn hạt thuốc đen, máy tạo hạt thuốc đen, máy sàng thuốc gợi nổ ) ; thiết bị trộn dạng cánh hòn đảo ( máy trộn thuốc hỗn hợp, máy trộn hỗn hợp thuốc nổ ướt, máy trộn gôm với thuốc ) . 23 Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa : Máy thử chấn động ; máy thử va đập ; máy rút, tóp đạn ; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40 . 24 Máy đánh rỉ đạn . 25 Thiết bị kẹp đạn bằng khí nén . 26 Buồng tăng, giảm áp suất ; bình lọc khí cao áp ; buồng áp suất sử dụng trong đào tạo và giảng dạy và điều dưỡng cho đặc công nước . 27 Trạm khí nén YKC ; VZ20 / 350 ; trạm ôxy AKZC 75M ; trạm Azốt UGZCIA . 28 Cần trục các loại dùng : Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, hòn đảo . 29 Xà cẩu đạn tên lửa . 30 Hệ thông nâng hạ bộ câu phà PMP ( tời đê nâng hạ ) . 31 Thiết bị nâng hạ bom, đạn ( Palăng điện ; Palăng kéo tay có trọng tải nâng từ 500 kg trở lên ) . 32 Tời điện, tời bằng tay thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc no .

33

Xe nâng bom, đạn . 34 Xe cẩu ghế dù .