Dịch Vụ Sửa Chữa 24h Tại Hà Nội

Thông số kỹ thuật – TH-43GX655V TV Android – Panasonic Việt Nam

Chất lượng hình ảnh Hiển thị Màn hình 4K ULTRA HD LED LCD Màn hình siêu sáng — Góc nhìn rộng Có Độ phân giải màn hình 3.840 (R) x 2.160 (C) Công nghệ màn hình Công nghệ DLED – Vivid Digital Pro Chế độ hình ảnh Sinh động/ Tiêu chuẩn/ Thể thao/ Người dùng/ Phim ảnh Bộ xử lý chuyên nghiệp — Hexa Chroma Drive — Nâng cấp lên 4K Có Ultra HD Premium*¹ — Hỗ trợ nhiều định dạng HDR*² HDR10/Dolby Vision Dolby Vision IQ — Chế độ làm phim — Chức năng tăng cường độ sáng HDR — Hiệu ứng HDR động — Công nghệ làm mờ cục bộ — Tự động điều chỉnh làm mờ đèn nền cục bộ Có 4K Pure Direct — Chế độ isf — Chất lượng âm thanh Công nghệ Dolby Atmos — Loa vòm Dolby Audio (DD+) / DTS Truesurround Công suất loa 20 W (10 W x 2) Chế độ âm thanh Tiêu chuẩn/ Âm nhạc/ Thể thao/ Phim ảnh Tính năng thông minh Smart TV Android 9.0 (P) Hướng dẫn bằng giọng nói Có Trợ lý ảo hỗ trợ tìm kiếm bằng giọng nói Google Assistant Tương thích với Google Assistant*³ — Tương thích với Alexa*⁴ — EPG Có Ngôn ngữ hiển thị trên màn hình 41 ngôn ngữ* Tích hợp mạng LAN/không dây Có TV Anytime*⁵ — Ghi USB-HDD*⁶ — Các ứng dụng từ xa của TV Panasonic — Lướt và chia sẻ — Các ứng dụng Internet Có Trình duyệt Web*⁷ Có Hbb TV — Hiển thị song song Y (Chromecast built-in) Mạng gia đình*⁸ — Bluetooth*⁹ Y (BT5.0)
Loa/Tay cầm chơi game/Tai nghe Bluetooth Audio Link*¹⁰ Có Phát đa phương tiện Có Định dạng được hỗ trợ MPEG1/MPEG2/MPEG4/H.264/VC1/HEVC/JPEG/BMP/PNG/MP3/WMA Nhận phụ đề — Nhiều cửa sổ — Chế độ khách sạn Có TV được Netflix khuyên dùng — HDAVI Control — DDR / Flash Memory 1.75 GB / 8.0 GB Dữ liệu năng lượng Kích thước màn hình (đường chéo) 109cm Công suất tiêu thụ danh định 100W Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ Nguồn điện AC 110 – 240 V, 50/60 Hz Cảm biến xung quanh (CATS) — Thiết kế Thiết kế xoay — Thiết kế linh hoạt — Thiết kế siêu mỏng — Thiết kế tràn viền Có Cổng kết nối Thu đài phát kỹ thuật số DVB-T2 (MPEG1/2/4, H.264/H.265/HEVC)/DVB-T/DVB-C Bộ dò đài Analog PAL B/G/H, I, D/K: SECAM B/G, D/K HDMI*¹¹ 3 (cạnh bên) HDMI (4K 60/50p với HDCP2.2) 2 Tính năng hỗ trợ HDMI 2.0 : 2 /HDMI 1.4 : 1 USB 2 (2 cạnh bên; USB 3.0 x 1, USB 2.0 x 1) Ethernet 1 Cổng AV 1 (mặt bên) Cổng component — Cổng ra âm thanh kỹ thuật số (Quang) 1 (đáy) Cổng ra âm thanh analog — Cổng ra tai nghe — Tổng quát Phụ kiện đi kèm*¹² Điều khiển TV Bluetooth Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế) 958 x 556 x 89 mm Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế)*¹³ 958 x 599 x 205 mm Trọng lượng (không bao gồm chân đế) 6,7 kg Trọng lượng (bao gồm chân đế) 6,9 kg Tương thích VESA Có Lưu ý *¹ Biểu tượng Ultra HD PremiumTM là nhãn hiệu của UHD Alliance, Inc.
*² Tất cả các model: HDR không làm tăng độ sáng cực đại của màn hình TV.
Các model Full HD & HD: Khả năng gửi tín hiệu không 4K HDR thông qua HDMI phụ thuộc hoàn toàn vào thiết bị phát lại. Phần lớn các đĩa Blu-ray 4K yêu cầu HDCP2.2 trên TV để phát HDR, trong khi cổng vào HDMI trên TV này chỉ hỗ trợ HDCP1.4; do đó không phải tất cả nội dung HDR đều có thể phát được trên TV này.
*³ Google Assistant không khả dụng ở một số ngôn ngữ và quốc gia nhất định. Cần có kết nối internet. Các dịch vụ được cung cấp phụ thuộc vào quốc gia và ngôn ngữ. Có thể cần đăng ký để nhận dịch vụ. Google là nhãn hiệu của Google LLC.
*⁴ Amazon, Alexa và tất cả các biểu tượng có liên quan là các nhãn hiệu của Amazon.com, Inc. hoặc các công ty con của Amazon.com, Inc.
*⁵ Tùy thuộc vào điều kiện mạng hoặc một số giới hạn về chương trình phát sóng, chức năng này có thể không hữu dụng.
*⁶ Tính năng này cần có ổ cứng USB hoặc thẻ nhớ có dung lượng ít nhất 160 GB.
*⁷ Trình duyệt web không thể hiển thị chính xác một số trang web. Và các nội dung có thể xem trên Trình duyệt web phải tuân thủ các điều kiện sau;
– nội dung xem có thể thay đổi tùy thuộc vào kiểu máy,
– nội dung có thể khác với nội dung xem trên máy tính cá nhân,
– nội dung xem có thể bị giới hạn.
*⁸ Không thể phát các định dạng tệp tin không được máy chủ hỗ trợ (máy chủ tương thích DLNA, v.v.).
*⁹ Bàn phím tuân theo HID (Cấu hình thiết bị giao diện người dùng) có sẵn. Thiết bị âm thanh tuân theo A2DP (Cấu hình phân bổ âm thanh nâng cao) có sẵn. Các biểu tượng và nhãn Bluetooth® thuộc quyền sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Tập đoàn Panasonic đều được cấp phép.
*¹⁰ Khi thiết bị Bluetooth được kết nối với TV, âm thanh và hình ảnh trên màn hình có thể không đồng nhât (sự trễ tín hiệu). Đây không phải là lỗi của TV hoặc thiết bị. Thời gian trễ sẽ khác nhau tùy thuộc vào thiết bị.
*¹¹ Thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface và biểu tượng HDMI là các nhãn hiệu hoặc các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing, LLC tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
*¹² Không phải tất cả phụ kiện đều được liệt kê ở đây.
*¹³ Kích thước với kiểu chân đế khuyến nghị.
*¹⁴ Hỗ trợ HSP được tiêu chuẩn hóa bằng CTA-2072 (Giao diện hình ảnh tĩnh HDR)
*¹⁵ 10 ngôn ngữ (tiếng Anh/tiếng Trung (Giản thể)/tiếng Ả-rập/tiếng Ba Tư/tiếng Pháp/tiếng Thái/tiếng Việt/tiếng Indonesia/tiếng Hindi/tiếng Miến Điện)
*¹⁶ Để phát lại HDR, cần có một nguồn HDR (định dạng H.264 hoặc H.265 (ST2084 hoặc HLG)).