Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ II Công Nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKII MÔN: CÔNG NGHỆ 12 NĂM HỌC: 2010 – 2011 ****** 1/ Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. Môi trường truyền tin B. Mã hóa tin C. Xử lí tin D. Nhận thông tin. 2/ Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định? A. Mạch khuếch đại công suất B. Mạch khuếch đại trung gian C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuếch đại. 3/ Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung C. Tùy thuộc vào máy thu D. Tùy thuộc vào máy phát 4/ Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 4 khối B. 5 khối C. 3 khối D. 2 khối 5/ Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu AM và máy thu FM? A. Điều chế tín hiệu B. Mã hóa tín hiệu C. Truyền tín hiệu D. Xử lí tín hiệu 6/ Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất của máy tăng âm là A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai 7/ Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cả 3 phương án trên 8/ Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu trung tần C. Tín hiệu âm tần D. Cả 3 phương án trên 9/ Tín hiệu ra của khối tách sóng là A. Tín hiệu một chiều B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu xoay chiều D. Tín hiệu trung tần 10/ Các màu cơ bản trong máy thu hình là A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, xanh, vàng 11/ Việc nối tải hình sao hay tam giác phụ thuộc A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp nguồn C. Điện áp tải D. Cách nối của nguồn. 12/ Khi nối tải tam giác nếu 1 tải bị đứt thì dòng điện qua tải A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng 0 13/ Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi 220V – 100W nối vào nguồn 3 pha có Ud = 380V, Ip và Id có giá trị nào sau đây: A. Ip = 0,45; Id = 0,45 B. Ip = 0,35; Id = 0,45 C. Ip = 0,5; Id = 0,45 D. Ip = 0,5; Id = 0,75 14/ Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5W, RB = 12,5W, RC = 25W Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây: A. IA =10A; IB =10A; IC = 5A B. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A C. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A 15/ Nếu tải 3 pha đối xứng, khi nối hình sao thì A. Id = Ip; Ud = 1,732Up B. Id = Ip; Ud = Up C. Id =1,732Ip; Ud = 1,732Up D. Id = 1,732Ip; Ud = Up 16/ Nếu tải 3 pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì A. Id = Ip; Ud = 1,732Up B. Id = Ip; Ud = Up C. Id =1,732Ip; Ud = 1,732Up D. Id = 1,732Ip; Ud = Up 17/ Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ của từ trường. B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ của từ trường. C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường. 18/ Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là mạng điện mà A. Công suất tiêu thụ vài trăm KW trở lên. B. Công suất tiêu thụ vài trăm KW trở xuống. C. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục KW đến vài trăm KW D. Công suất tiêu thụ khoảng vài KW đến vài chục KW. 19/ Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với Ud = 380V, cách mắc nào dưới đây đúng: A. Mắc song song 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình tam giác. B. Mắc song song 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình sao. C. Mắc nối tiếp 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình tam giác. D. Mắc nối tiếp 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình sao. 20/ Động cơ không đồng bộ 3 pha, tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quy là vì: A. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn của roto. B. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn của stato. C. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của roto. D. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato. 21/ Hộp đấu dây trên vỏ của động cơ không đồng bộ 3 pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. B. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. C. Thay đổi chiều quay của động cơ. D. Cả ba phương án trên. 22/ “Nguồn thông tin” trong phần phát thông tin là A. Nguồn tín hiệu điện B. Nguồn tín hiệu âm tần C. Nguồn tín hiệu âm thanh D. Nguồn tín hiệu hình ảnh. 23/ Tại sao tín hiệu từ nguồn tin phải qua gia công và khuếch đại? A. Tín hiệu có chứa tạp âm và cường độ nhỏ. B. Tín hiệu điện cao tần chưa được biến điệu. C. Tín hiệu âm tần và cao tần chưa được mã hóa. D. Tín hiệu âm tần chưa được mã hóa thành số. 24/ Truyền hình cáp khác vô tuyến truyền hình ở A. Truyền hình cáp sử dụng sóng điện từ B. Truyền hình cáp sử dụng đường truyền bằng dây dẫn C. Vô tuyến truyền hình chỉ sử dụng cho tivi thường D. Vô tuyến truyền hình không thu được các đài nước ngoài. 25/ Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở A. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ B. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn. D. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn. 26/ Máy tăng âm là thiết bị A. Khuếch đại âm thanh. B. Khuếch đại tín hiệu âm tần C. Điều chỉnh tần số sóng âm D. Thiết bị chỉnh tín hiệu ngoại sai. 27/ Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có A. Máy biến áp loại thường và HI-FI B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ C. Máy biến áp rời rạc và IC D. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI. 28/ Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. B. Điều chỉnh cường độ âm C. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy D. Điều chỉnh công suất âm tần 29/ Cường độ âm trong máy tăng âm do khối nào quyết định A. Khối mạch vào B. Khối mạch tiền khuếch đại C. Khối khuếch đại trung gian D. Khối khuếch đại công suất. 30/ Mức độ trầm, bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định A. Khối nguồn nuôi B. Khối khuếch đại công suất C. Khối mạch âm sắc D. Khối mạch vào 31/ “Sóng mang” là sóng A. Cao tần B. Âm tần C. Trung tần D. Hạ tầng 32/ Sóng ra khỏi khối trộn sóng là A. Sóng ngắn B. Sóng trung tần C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn 33/ Những màu nào coi là màu cơ bản trong máy thu hình màu A. R-G-B B. R-Y-B C. R-Y-G D. R-B-W 34/ Tại sao các đường dây tải điện công suất lớn cách xa thì điện áp cao? A. Giảm hao phí điện năng trên đường dây. B. Đủ lượng điện tiêu thụ. C. Dòng điện truyền nhanh D. Nhà máy sản xuất ra điện áp đã cao. 35/ Đường dây 500KV ở Việt Nam truyền từ nơi nào đến nơi nào? A. Bắc – Nam B. Tây – Nam C. Bắc – Trung D. Đông – Nam 36/ Sơ đồ lưới điện quốc gia chúng ta có mấy cấp? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều cấp 37/ Vì sao hệ thống điện quốc gia có vai trò quan trọng? A. Đảm bảo sản xuất. B. Đảm bảo tin cậy. C. Đảm bảo chất lượng cao D. Cả A,B,C đúng. 38/ Mạch điện xoay chiều ba pha gồm A. Nguồn 3 pha B. Dây 3 pha C. Tải 3 pha D. Cả A,B,C đúng 39/ Số cuộn dây trong máy phát điện 3 pha A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều cuộn 40/ Roto trong máy phát điện xoay chiều 3 pha là A. Cuộn dây 1 B. Cuộn dây 2 C. Cuộn dây 3 D. Nam châm điện 41/ Dòng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì? A. Độ lớn bằng nhau B. Lệch pha nhau C. Cùng tần số D. Cả A,B,C đúng 42/ Có mấy cách nối tải 3 pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 43/ Có mấy cách nối nguồn 3 pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 44/ Nối tải hình tam giác có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 45/ Nối tải hình sao (không có dây trung tính) có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 46/ Nối tải hình sao (có dây trung tính) có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 47/ Nối tải hình tam giác cần điều kiện gì? A. Tải đối xứng B. Tải có điện áp nhỏ C. Tải có công suất nhỏ D. Tải có điện trở nhỏ 48/ Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào? A. Sao 4 dây B. Sao 3 dây C. Tam giác D. Sao và tam giác 49/ Trong cách nối tải hình sao thì công thức nào đúng? A. B. C. D. 50/ Trong cách nối tải hình tam giác thì công thức nào đúng? A. B. C. D. 51/ Khái niệm máy điện xoay chiều 3 pha: A. Sử dụng dòng điện 3 pha B. Sử dụng dòng 1 pha trong 3 pha C. Sử dụng từ trường quay của máy phát điện D. Sản xuất điện 3 pha 52/ Máy điện (tĩnh 3 pha): A. Không có bộ phận nào quay B. Roto quay C. Stato quay D. Roto quay và stato đứng yên 53/ Máy phát điện là dụng cụ biến đổi cơ năng thành: A. Điện năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Hóa năng 54/ Động cơ điện là dụng cụ biến điện năng thành: A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Hóa năng 55/ Máy biến áp 3 pha sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào? A. Trạm biến thế B. Nhà máy xí nghiệp C. Phân phối điện năng D. Cả A,B,C 56/ Nguyên lí làm việc của máy biến áp 3 pha: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Ứng dụng từ trường quay C. Ứng dụng quy tắc mômen D. Ứng dụng độ lệch pha 57/ Roto của động cơ không đồng bộ 3 pha được cấu tạo: A. Nam châm B. Dây quấn và lõi thép C. Cuộn dây D. Các lá thép mỏng 58/ Nguyên nhân người ta thường đấu nguồn 3 pha hình sao? A. Đơn giản B. Chắc chắn C. Sử dụng được 2 mức điện áp D. Dễ đấu 59/ trong tính toán động cơ không đồng bộ 3 pha là gì? A. Tỉ lệ nén B. Độ lệch vòng quay C. Hệ số trượt D. Tốc độ roto 60/ Công thức tính tốc độ quay của từ trường trong động cơ không đồng bộ 3 pha là: A. B. C. D. 61/ Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng mấy mức điện áp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 62/ Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là? A. Đảm bảo chất lượng điện năng B. Đảm bảo kinh tế C. Đảm bảo an toàn D. Cả A,B,C đúng 63/ Dụng cụ dùng để đo đường kính ngoài và đường kính trong của roto động cơ không đồng bộ 3 pha? A. Thước kẹp B. Thước T C. Thước thẳng D. Thước điện tử 64/ Trên vỏ động cơ DK – 42 – 4.28 kW có ghi: có ý nghĩa gì? A. Đấu hình sao cần điện áp 220V, đấu hình tam giác cần điện áp 380V B. Đấu hình tam giác cần điện áp 220V, đấu hình sao cần điện áp 380V C. Đấu hình tam giác cần điện áp 380V, đấu hình sao cần điện áp 220V D. Đấu hình sao cần điện áp 220V, đấu hình tam giác cần điện áp 220V 65/ Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây? A. Đảo đầu roto B. Giữ nguyên 1 pha đảo đầu 2 pha còn lại C. Đảo đầu cuộn dây D. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha 66/ Hệ số trượt tốc độ của động cơ không đồng bộ 3 pha được tính bằng công thức? A/ B. C. D. 67/ Một tải 3 pha gồm 6 bóng đèn huỳnh quang 220V – 36W và 3 điện trở 380V – 0,5 W được đấu vào mạch 3pha bốn dây 380V/220V thì đấu thế nào? A. Đèn đấu hình tam giác, điện trở đầu hình sao có dây trung tính B. Đèn đấu hình sao, điện trở đầu hình tam giác C. Đèn và điện trở đấu hình sao D. Đèn và điện trở đấu hình tam giác 68/ Ở Việt Nam hiện nay có các cấp điện áp nào? A. 22KV, 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV B. 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV C. 500KV, 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV D. 22KV, 500KV, 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV 69/ Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là A. Tải tập trung, MBA 3 pha riêng, mạng chiếu sáng lấy từ dây hạ áp B. Tải đa dạng, MBA 3 pha riêng, mạng chiếu sáng lấy trực tiếp từ dây 3 pha C. Tải phân bố rộng, MBA 1pha, mạng chiếu sáng nhỏ D. Tải nhiều nơi, MBA 3 pha nhiều nơi, mạng chiếu sáng lấy từ dây trung tính 70/ Một máy tính muốn nhận thông tin từ mạng cần có thiết bị nào? A. Moderm B. Mắc hồng ngoại C. Mắc Bluetooth D. Anten 71/ Tại sao máy thu hình lại có thể phát ra âm thanh và hình ảnh? A. Có cả bộ phận hình ảnh và âm thanh B. Có loa và màn hình C. Có anten, màn hình và loa D. Có micro và loa 72/ Ampli gia đình thuộc loại máy nào sau đây? A. Máy tăng âm B. Bộ phận khuếch đại C. Bộ phận tăng cường biên độ D. Bộ phận chỉnh hình và tiếng chuẩn 73/ Hiện nay anten parabol và dây cáp quang đều thu được tín hiệu tốt. Vậy em hãy cho biết tín hiệu nào chất lượng tốt hơn? A. Anten parabol vì chảo anten lớn B. Dây cáp quang vì đường truyền không gián đoạn C. Anten parabol vì giá thành cao hơn D. Anten parabol vì ở Việt Nam chưa có cáp quang 74/ Máy Fax thuộc loại thiết bị nào? A. Thu thông tin B. Phát thông tin C. Thu và phát thông tin D. Thu và in thông tin 75/ Tốc độ lan truyền của sóng điện từ? A. 3.106 m/s B. 3.107 m/s C. 3.108 m/s D. 3.109 m/s 76/ Remote tivi thuộc thiết bị nào? A. Phát thông tin B. Thu thông tin C. Thu và phát thông tin D. Chỉ thu mà không thể phát 77/ Radio là thiết bị? A. Thu thông tin B. Phát thông tin C. Thu và phát thông tin D. Phát sóng điện từ 78/ Tại sao các động cơ điện công suất lớn thường là động cơ không đồng bộ ba pha? A. Công suất lớn B. Mạng 3 pha ít bị cúp điện C. Điện 3 pha giá thành rẻ D. Mạng 3 pha mới đủ tải 79/ Mạng điện sinh hoạt gia đình thuộc? A. 1 pha của 3 pha B. 1 pha của 1 pha C. 3 pha có dây trung tính D. 3 pha không có dây trung tính 80/ 1 máy biến áp 1 pha có số vòng dây cuộn sơ cấp là 400 vòng, cuộn thứ 200 vòng thì đây là máy? A. Tăng áp B. Hạ áp C. Điều áp D. Điều dòng Hết
Source: https://dichvusuachua24h.com
Category : Điện Tử